Đọc nhanh: 一无是处 (nhất vô thị xứ). Ý nghĩa là: không đúng tý nào; cái gì cũng sai; tồi tệ. Ví dụ : - 不要把人说得一无是处。 không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
Ý nghĩa của 一无是处 khi là Thành ngữ
✪ không đúng tý nào; cái gì cũng sai; tồi tệ
一点对的地方也没有
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一无是处
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 这是 一个 安静 的 处所
- Đây là một nơi yên tĩnh.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 他 来看 我 , 无非 是 想 借 一 本书
- Anh ấy đến thăm tôi, chẳng qua là muốn mượn một cuốn sách.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 这是 一个 证明 小华 无罪 的 有力 证据
- Đây là bằng chứng thuyết phục chứng minh Tiểu Hoa vô tội
- 远处 是 一片 黑糊糊 的 树林
- xa xa là một rừng cây đen mờ.
- 这是 一个 别无选择 的 决定
- Đây là một quyết định không có sự lựa chọn nào khác.
- 对 自己 无用 的 东西 , 不 一定 是 废物
- Những thứ vô ích đối với bản thân không hẳn là đồ bỏ đi.
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾驭 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一无是处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一无是处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
处›
无›
是›
tối đen như mực
(văn học) một trăm tách (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài viết)
mười phần sai; sai hoàn toàn
lầm to; sai bét; sai lầm lớn; hoàn toàn sai lầm; trật lất
Hết sức hoang đường; buồn cười; chuyện không thể xảy ra
(văn học) một trăm sơ hở (thành ngữ); đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài báo)
không có bất kỳ kỹ năng đặc biệt nàokhông có bất kỳ trình độ nào
không có khát vọng (thành ngữ)không có tham vọng
thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ
đạo đức toàn vẹn hoàn hảo
tận thiện tận mỹ; thập toàn thập mỹ; hoàn hảo; hoàn thiện
hoàn mỹhoàn hảo và không tì vếtđể lại không có gì để được mong muốntoàn bích
mỗi người mỗi vẻ; mỗi thứ đều có cái hay của nó; mỗi người một sở trường riêng
không thể phê phán mạnh; không thể trách quá lời
có thể hát và nhảy (thành ngữ); (nghĩa bóng) một người nhiều tài năng