Đọc nhanh: 白璧无瑕 (bạch bích vô hà). Ý nghĩa là: đạo đức toàn vẹn hoàn hảo.
Ý nghĩa của 白璧无瑕 khi là Danh từ
✪ đạo đức toàn vẹn hoàn hảo
impeccable moral integrity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白璧无瑕
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 平白无故
- vô duyên vô cớ.
- 白璧微瑕
- ngọc trắng có tì; ngọc lành có vết.
- 这片 雪 素白 无瑕
- Bông tuyết này trắng tinh không tì vết.
- 左膝 完美无瑕
- Đầu gối trái hoàn hảo.
- 白浪 滔滔 , 无边无际
- sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.
- 我 的 阑尾 切除术 完美无瑕
- Appy của tôi là hoàn hảo.
- 你 遇到 过 美满 无瑕 的 夫妻 吗
- Bạn đã gặp được cặp đôi hoàn hảo chưa?
- 小时候 我 憧憬 那 毫无 瑕疵 的 恋情
- Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.
- 她 无奈 地白 了 他 一眼
- Cô ấy bất lực liếc anh ta một cái.
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 谈笑 有 鸿儒 , 往来 无 白丁
- chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白璧无瑕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白璧无瑕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
瑕›
璧›
白›
tận thiện tận mỹ; thập toàn thập mỹ; hoàn hảo; hoàn thiện
thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ
hoàn mỹhoàn hảo và không tì vếtđể lại không có gì để được mong muốntoàn bích
khuyết điểm không che lấp được ưu điểm; tì vết không che được ánh ngọc
ngọc bích có tỳ; nói chung thì tốt, chỉ có thiếu sót nhỏ. (Ví người hoặc vật vì có 1 chút xíu khuyết điểm nên không hoàn mỹ.) 洁白的玉上面有些小斑点
có cả ưu điểm lẫn khuyết điểm; có cả cái hay lẫn cái dở (chỗ có vết và chỗ đẹp nhất ở viên ngọc đều nhìn thấy)
rượu ngon có cặn; về căn bản thì tốt đẹp, tuy nhiên vẫn còn sai sót nhỏ
Viên ngọc trắng có một vết nhỏ. Tỉ dụ người hoặc việc rất tốt đẹp; chỉ có một khuyết điểm nhỏ. ☆Tương tự: bạch bích vi hà 白璧微瑕. ★Tương phản: bạch ngọc vô hà 白玉無瑕.
bạch bích vi hà; ngọc bích có tỳngọc lành có vết; bạch ngọc vi hà
không đúng tý nào; cái gì cũng sai; tồi tệ