Đọc nhanh: 无懈可击 (vô giải khả kích). Ý nghĩa là: không có kẽ hở; hoàn toàn kín kẽ.
Ý nghĩa của 无懈可击 khi là Thành ngữ
✪ không có kẽ hở; hoàn toàn kín kẽ
没有可以被人攻击或挑剔的漏洞,形容十分严密
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无懈可击
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 无可置疑
- không thể nghi ngờ.
- 坐车 固可 , 坐船 亦无不可
- đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 表扬 归 表扬 , 可 就是 突击 任务 没 分配 给 我们
- biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 无可 稽考
- không thể tra cứu.
- 无糖 百事可乐
- Pepsi không đường.
- 无家可归
- không cửa không nhà để quay về.
- 无可争辩 的 事实
- sự thực không tranh cãi nữa.
- 无可辩驳 的 铁证
- chứng cớ rành rành không thể cãi được
- 无可 指摘
- không thể khiển trách.
- 她 无处 可以 落脚
- Cô ấy không có nơi nào có thể dừng chân.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 无可 依傍
- không nơi nương tựa
- 知识 的 价值 是 无可替代 的
- Giá trị của kiến thức không thể thay thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无懈可击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无懈可击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
可›
懈›
无›
không chê vào đâu được; áo tiên không thấy vết chỉ khâu
không chê vào đâu được; không lợi dụng được sơ hở nào
thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ
Được canh gác cẩn thận
cẩn thận; chặt chẽ; trôi chảy; trót lọt
tận thiện tận mỹ; thập toàn thập mỹ; hoàn hảo; hoàn thiện
tự bào chữa; vo tròn cho kín kẽ
(văn học) một trăm tách (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài viết)
để có cơ hội mà người ta có thể khai thác (thành ngữ)
có kẽ hở để lợi dụng
chưa đánh đã tan; chưa phá tự vỡ; chưa đánh đã bại; chưa lâm trận đã bỏ chạy; chưa cưa đã đổ
Tự Mâu Thuẫn, Mâu Thuẫn
giậu đổ bìm leo
vào bằng cách khai thác một điểm yếu (thành ngữ); để tận dụng lợi thế của một sự mất hiệu lực
lỡ miệng để người đàm tiếu
không thể chịu được một cú đánhgục ngã ngay cú đánh đầu tiên
một bộ sưu tập motleyđược lắp ráp một cách ngẫu nhiên
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trờicóc ngồi đáy giếng
(văn học) một trăm sơ hở (thành ngữ); đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài báo)
hỏng be hỏng bét; vết thương lỗ chỗ; thương tích đầy mình; chỗ bị tổn hại hoặc sai lầm nhiều. 比喻破坏得很严重或弊病很多
chỗ nào cũng nhúng tay vào; lợi dụng tất cả mọi dịp (ví với sự lợi dụng mọi cơ hội để làm điều xấu)