Đọc nhanh: 漏洞百出 (lậu động bá xuất). Ý nghĩa là: (văn học) một trăm sơ hở (thành ngữ); đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài báo).
Ý nghĩa của 漏洞百出 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) một trăm sơ hở (thành ngữ); đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài báo)
lit. one hundred loopholes (idiom); full of mistakes (of speech or article)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏洞百出
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 这件 衣服 两百块 出头
- Chiếc áo này hơn hai trăm đồng.
- 油 慢慢 漏 了 出来
- Dầu từ từ chảy ra.
- 错误百出
- sai lầm chồng chất
- 矛盾百出
- đầy rẫy mâu thuẫn
- 百花齐放 , 推陈出新
- trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
- 他 的话 里 漏洞百出
- Lời nói của anh ta đầy lỗ hổng.
- 诙谐 百出 , 令人 绝倒
- trăm thứ khôi hài làm cho người ta cười ngất lên.
- 他 说 的 谎话 漏洞百出
- Lời nói dối của anh ta đầy thiếu sót.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 杜 管道 漏洞
- Chặn lỗ thủng đường ống.
- 涵洞 里 经常 有 小 动物 出没
- Thường có động vật nhỏ xuất hiện trong ống cống.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漏洞百出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漏洞百出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
洞›
漏›
百›
Tự Mâu Thuẫn, Mâu Thuẫn
(văn học) một trăm tách (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài viết)
không đúng tý nào; cái gì cũng sai; tồi tệ
thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ
nắm chắc; mười phần chắc chín; ăn chắc; chắc tay
không chê vào đâu được; áo tiên không thấy vết chỉ khâu
cẩn thận; chặt chẽ; trôi chảy; trót lọt
chắc như đinh đóng cột; không sai một li; không trệch đi đâu được; trăm lần cũng không được để sai sót. 指绝对不会出差错không sai một ly
giọt nước tràn ly không một giọt (thành ngữ); (nghĩa bóng) chu đáo và hoàn toàn nghiêm ngặtkín nước
kín kẽkín như bưng
tự bào chữa; vo tròn cho kín kẽ
không có kẽ hở; hoàn toàn kín kẽ
trăm lần không sai một
chính xác đến hoàn hảo (thành ngữ)chính xác đến từng chi tiết nhỏ nhất