Đọc nhanh: 浑然一体 (hỗn nhiên nhất thể). Ý nghĩa là: một khối; trọn vẹn một khối. Ví dụ : - 各种珍稀的动植物繁衍生息,人与自然浑然一体 Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
Ý nghĩa của 浑然一体 khi là Danh từ
✪ một khối; trọn vẹn một khối
形成一个完整而不可分割的整体
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑然一体
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 焕然一新
- rực rỡ hẳn lên
- 灿然一新
- sáng loà mới toanh
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 他 是 一个 体贴 的 爱人
- Anh ấy là người chồng chu đáo.
- 病体 霍然
- bệnh tình thuyên giảm nhanh chóng
- 他 突然 顿 了 一下
- Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.
- 她 体贴 地为 老人 安排 了 一切
- Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 氨 是 一种 气体
- Ammoniac là một loại khí.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 一体 浑然
- một khối
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浑然一体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑然一体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
体›
浑›
然›
thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ
không chê vào đâu được; áo tiên không thấy vết chỉ khâu
hoà mình; hoà thành một khối; kết thành một khốihoà nhịp
nước sữa hoà nhau; quan hệ hoà hợp gắn bó
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
không hợp nhau; không ăn ý; hoàn toàn xa lạ; không ăn khớp, lạc quẻ , không đẹp đôi; loạc choạc; không ăn khớp
phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
như gần như xa; lúc gần lúc xa; khi nóng khi lạnh
tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc
một bộ sưu tập motleyđược lắp ráp một cách ngẫu nhiên
(thành ngữ) mọi thứ tan vỡ và rối loạnlềnh kềnh; lộn bậy
vụn vặt; thứ vặt vãnh; thứ linh tinhchuyện đó đây