Đọc nhanh: 一气呵成 (nhất khí a thành). Ý nghĩa là: hành văn liền mạch lưu loát, công tác liên tục.
Ý nghĩa của 一气呵成 khi là Thành ngữ
✪ hành văn liền mạch lưu loát
比喻文章的气势首尾贯通
✪ công tác liên tục
比喻整个工作过程中不间断,不松懈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一气呵成
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 这次 没 成功 , 我们 再 来 一次
- Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 胡诌 一气
- bịa chuyện
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 串通一气
- thông đồng.
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 任务 完成 , 他松 一口气
- Nhiệm vụ hoàn thành, anh ấy thở phào nhẹ nhõm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一气呵成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一气呵成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
呵›
成›
气›
Một Tiếng Trống Làm Tinh Thần Hăng Hái Thêm ("Tả Truyện" Trang Công Thập Niên:'phu Chiến, Dũng Khí Dã. Nhất Cổ Tác Khí, Tái Nhi Suy
thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
để hoàn thành (một bức thư, một bức tranh) tại một nét vẽ
công thành danh toại
mọi thứ đã xong (thành ngữ); Và bạn đây rồi!
thời cơ chín muồi; dưa chín cuống rụng; chín muồi (ví với điều kiện chín muồi sự việc đã thành công)
nước chảy thành sông; trăng đến rằm trăng tròn; trẻ con khi lớn sẽ biết xử sự đúng mực. (thường là câu nói an ủi khi có đứa con không ngoan ngoãn)
gọn gàng; gãy gọn; không rườm rà (vốn chỉ gốc sen không đâm cành, nay chỉ văn chương gãy gọn)
viết một hơi; viết một mạch; văn viết một mạch không sửa chữa dập xoá
rèn sắt khi còn nóng (tranh thủ cho kịp thời cơ)
biến đổi bất ngờ
trâu già kéo xe nát; rề rà; chậm chạp (ví với người làm việc chậm chạp)
làm ăn vụn vặt; làm lẻ tẻ; làm ăn cò conlàm ăn vặt vãnh
Đứt Quãng, Cách Quãng, Lâu Lâu
để nói về điều này và điều kia (thành ngữ); lan man một cách không mạch lạcăn nói lèm bèm
sống chết mặc bây; vô trách nhiệm; bỏ mặc;bỏ ngỏ; bỏ mặc
làm ăn vặt vãnh; làm lẻ tẻ; làm ăn kiểu cò con