Đọc nhanh: 秋风扫落叶 (thu phong tảo lạc hiệp). Ý nghĩa là: gió thu cuốn hết lá vàng; thế mạnh như chẻ tre (dùng lực lượng lớn tiêu diệt quân địch như gió quét lá rụng).
Ý nghĩa của 秋风扫落叶 khi là Thành ngữ
✪ gió thu cuốn hết lá vàng; thế mạnh như chẻ tre (dùng lực lượng lớn tiêu diệt quân địch như gió quét lá rụng)
比喻强大的力量扫荡衰败的势力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋风扫落叶
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 秋风 惨淡
- gió thu thê thiết
- 秋风 瑟瑟
- gió thu xào xạc.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 这个 风扇 的 叶片 像 翅膀
- Cánh của chiếc quạt này giống như đôi cánh.
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 风 把 树叶 吹出来 了
- Gió đã thổi bay lá cây.
- 风车 的 叶片 像 翅膀 一样
- Các cánh quạt của cối xay gió giống như cánh chim.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 落叶 纷纷
- Lá rụng tới tấp
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 秋风 吹落 了 树叶
- Gió thu thổi rụng lá.
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 秋天 到 了 , 树叶 开始 谢落
- Mùa thu đến, lá cây bắt đầu rụng.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 她 把 落叶 扫成 了 一堆
- Cô ấy gom lá rụng thành một đống.
- 秋天 , 满 院子 的 落叶
- Mùa thu, khắp sân đầy lá rụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秋风扫落叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋风扫落叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
扫›
秋›
落›
风›