Đọc nhanh: 一败涂地 (nhất bại đồ địa). Ý nghĩa là: thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp. Ví dụ : - 他一向老谋深算,却没料到今日会一败涂地。 Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Ý nghĩa của 一败涂地 khi là Thành ngữ
✪ thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
形容败得不可收拾
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一败涂地
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 痛痛快快 地玩 一场
- chơi cho đã đời
- 她 痛痛快快 地唱 了 一曲
- Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 她 一边 听 音乐 一边 扫地
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa quét sàn.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 客队 实力 太强 了 把 我们 打 得 一败涂地
- Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一败涂地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一败涂地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
地›
涂›
败›
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
thua chạy như cỏ lướt theo ngọn gió; cỏ vừa gặp gió đã đổ gục
thất bại thảm hại; tơi bời tan tác; tan tác tả tơi; nước chảy hoa trôi
hao binh tổn tướng; tổn hao binh tướng
người ngã ngựa đổ; người chết ngựa đổ; thua xiểng niểng; hỏng be bét (cảnh nhốn nháo ở chiến trường)
Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
đâm quàng đâm xiên; chạy như lang; chạy hộc lên như lợn
bị đánh tơi bời; không còn manh giáp; tả tơi rơi rụng
để giành chiến thắng toàn diện (thành ngữ); một chiến thắng áp đảođể giành chiến thắng bằng một trận đấu long trời lở đất (trong cuộc bầu cử)
quân lính tan rã
(nghĩa bóng) bị thâm tím(văn học) đầu bị gãy và máu chảygiập đầu chảy máu
sợ chết khiếp; té cứt té đái; vãi cứt vãi đái
Hoảng loạn bỏ chạy
thi rớt; thi trượt; tên xếp dưới Tôn Sơn (Tôn Sơn là người thi đỗ cuối bảng ở thời Tống. Khi thi đỗ về làng, có người hỏi: "Người cùng thi với anh ra sao?". Tôn Sơn đáp: "Tên cuối bảng là tôi, anh ta không có tên trong bảng vàng" nghĩa là anh ta thi
Thất bại hoàn toàn
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
nghiền náthoàn toàn bị đánh bại
Không thể đảm đương gánh vác nổi
thắng ngay từ trận đầu; mở cờ là đánh thắng; thắng ngay trong trận đầu; vừa xuất quân đã chiến thắng giòn giã
vị trí bất khả chiến bại
thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu
biết địch biết ta, trăm trận trăm thắng; biết người biết ta, trăm trận không nguy; bách chiến bách thắng
Một Tiếng Trống Làm Tinh Thần Hăng Hái Thêm ("Tả Truyện" Trang Công Thập Niên:'phu Chiến, Dũng Khí Dã. Nhất Cổ Tác Khí, Tái Nhi Suy
khắc địch chế thắng; đánh bại địch giành chiến thắng
thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấyđánh đâu được đấy
để giành chiến thắng toàn diện (thành ngữ); một chiến thắng áp đảođể giành chiến thắng bằng một trận đấu long trời lở đất (trong cuộc bầu cử)