Đọc nhanh: 势不可挡 (thế bất khả đảng). Ý nghĩa là: xem 勢不可當 | 势不可当.
Ý nghĩa của 势不可挡 khi là Thành ngữ
✪ xem 勢不可當 | 势不可当
see 勢不可當|势不可当 [shìbùkědāng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势不可挡
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 我 不会 可怜 他 的
- Tôi sẽ không thương hại anh ta.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 是可忍 , 孰不可忍 !
- Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!
- 凶手 不 可能
- Nó sẽ gần như không thể
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 攻势 太猛 , 抵挡不住
- thế tiến công quá mạnh, chống lại không nổi.
- 革命 洪流 不可 阻挡
- dòng thác cách mạng không thể ngăn được.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 健康 上 的 花费 在 不可 阻挡 地 增加
- chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 势不可挡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 势不可挡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
势›
可›
挡›
Không Thể Cưỡng Lại (Thành Ngữ), Một Lực Lượng Không Thể Cưỡng Lại
gió cuốn mây tan; quét sạch, tiêu diệt hết
thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
chiều hướng phát triển; xu hướng; xu thế tất yếu