Đọc nhanh: 所向无敌 (sở hướng vô địch). Ý nghĩa là: không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi.
Ý nghĩa của 所向无敌 khi là Thành ngữ
✪ không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
指挥队等所指向的地方,谁也挡不住也说所向无前
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所向无敌
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 伺察 敌人 动向
- Quan sát hướng đi của địch.
- 拔除 敌军 哨所
- san bằng trạm gác của địch quân
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 他 突然 搏向 敌人
- Anh ta bất ngờ lao tới kẻ địch.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 你 去 也罢 , 留 也罢 , 我 都 无所谓
- Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.
- 舔 狗 舔 狗 , 舔 到 最后 一无所有
- Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng
- 穷 厉害 , 无人敌
- Quá là lợi hại, không ai địch nổi.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 所向无敌
- đến đâu cũng không ai địch nổi.
- 所向无前
- đến đâu cũng vô địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 所向无敌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所向无敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
所›
敌›
无›
gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
sức mạnh vô địch; vô địch; không có gì kiên cố mà không phá nổi; đánh đâu thắng đó (ý nói sức mạnh to lớn)
biết địch biết ta, trăm trận trăm thắng; biết người biết ta, trăm trận không nguy; bách chiến bách thắng
để thành công trong mọi công việcchiến thắng trong mọi trận chiến (thành ngữ); bất khả chiến bại
Không Thể Cưỡng Lại (Thành Ngữ), Một Lực Lượng Không Thể Cưỡng Lại
khó kìm lạikhông thể ngăn cản
hàng long phục hổ; bắt rồng phải đầu hàng, hổ phải quy phục; bắt phải quy phục
vị trí bất khả chiến bại
tiến quân thần tốc; đánh thẳng một mạch
không gì không công được; bách chiến bách thắng sức mạnh vô địch
thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấyđánh đâu được đấy
vô songvượt trội
phải chịu thất bại trong mọi trận chiến (thành ngữ)
thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
không thể chịu được một cú đánhgục ngã ngay cú đánh đầu tiên
dễ dàng sụp đổ
quân lính tan rã
thua chạy như cỏ lướt theo ngọn gió; cỏ vừa gặp gió đã đổ gục