Đọc nhanh: 强弩之末 (cường nỗ chi mạt). Ý nghĩa là: nỏ mạnh hết đà; thế suy sức yếu; sa cơ lỡ vận, sức cùng lực tận. Ví dụ : - 冬天并非强弩之末,渐行渐远。 Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
✪ nỏ mạnh hết đà; thế suy sức yếu; sa cơ lỡ vận, sức cùng lực tận
《汉书·韩安国传》:'强弩之末,力不能入鲁缟'强弩射出的箭,到最后力量弱了,连鲁缟 (薄绸子) 都穿不透,比喻很强的力量已经微弱
- 冬天 并非 强弩之末 , 渐行 渐远
- Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强弩之末
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 转眼之间 己 是 年末 了
- Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
- 毫末 之差
- có khác đôi chút.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 毫末之利
- lợi ích nhỏ nhoi; lợi ích không đáng kể.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 三分之一 强
- Hơn một phần ba một chút.
- 冬天 并非 强弩之末 , 渐行 渐远
- Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
- 对方 实力 强大 , 无法 与 之 抗衡
- đối phương thực lực mạnh, chúng ta không thể chống đối được.
- 投票 之后 我们 发现 支持 周末 去 爬山 的 同学 占 大多数
- sau khi bỏ phiếu, chúng tôi nhận thấy đa số học sinh ủng hộ việc đi leo núi vào cuối tuần.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强弩之末
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强弩之末 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
弩›
强›
末›
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
không thể cứu vãn; hết hy vọng
xuống dốc không phanh; rớt xuống ngàn trượng (sa sút ghê ghớm về địa vị, danh dự, hoàn cảnh)
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
xem 勢不可當 | 势不可当
thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
thay đổi thất thường; biến hoá nhiều; thay đổi như chong chóng; biến hoá đa đoan
Không Thể Cưỡng Lại (Thành Ngữ), Một Lực Lượng Không Thể Cưỡng Lại
gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh