风卷残云 fēngjuǎncányún

Từ hán việt: 【phong quyển tàn vân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风卷残云" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong quyển tàn vân). Ý nghĩa là: gió cuốn mây tan; quét sạch, tiêu diệt hết. Ví dụ : - ,,。 Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风卷残云 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风卷残云 khi là Thành ngữ

gió cuốn mây tan; quét sạch, tiêu diệt hết

大风吹散残存的浮云比喻一下子消灭干净

Ví dụ:
  • - 那么 nàme 多菜 duōcài 风卷残云 fēngjuǎncányún 一扫而光 yīsǎoérguāng le

    - Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风卷残云

  • - 龙卷风 lóngjuǎnfēng juǎn zǒu le 汽车 qìchē

    - Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.

  • - 白云 báiyún 舒卷 shūjuàn

    - mây trắng cuồn cuộn.

  • - 台风 táifēng juǎn zǒu le 屋顶 wūdǐng

    - Bão táp cuốn bay mái nhà.

  • - 风云突变 fēngyúntūbiàn

    - biến động bất ngờ.

  • - 风云变幻 fēngyúnbiànhuàn

    - gió mây biến đổi thất thường

  • - 风卷 fēngjuǎn zhe 雨点 yǔdiǎn 劈面 pīmiàn lái

    - gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.

  • - 叱咤风云 chìzhàfēngyún ( 形容 xíngróng 声势 shēngshì 威力 wēilì 很大 hěndà )

    - quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.

  • - 风烛残年 fēngzhúcánnián

    - nến tàn năm tận; những năm tháng cuối cùng của cuộc đời; như ngọn nến trước gió; tuổi già leo lét

  • - 小庙 xiǎomiào 历经 lìjīng 百余年 bǎiyúnián de 风雪 fēngxuě 剥蚀 bōshí 残破 cánpò 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.

  • - 去留 qùliú 无意 wúyì 闲看 xiánkàn 庭前 tíngqián 花开花落 huākāihuāluò 宠辱不惊 chǒngrǔbùjīng 漫随 mànsuí 天外 tiānwài 云卷云舒 yúnjuǎnyúnshū

    - Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.

  • - 曾经 céngjīng shì 风流倜傥 fēngliútìtǎng de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.

  • - 革命 gémìng de 风暴 fēngbào 席卷 xíjuǎn 全球 quánqiú

    - bão táp cách mạng lôi cuốn toàn thế giới.

  • - 风起云涌 fēngqǐyúnyǒng 雷电交加 léidiànjiāojiā

    - gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.

  • - 图片 túpiàn 作为 zuòwéi 时代 shídài 杂志 zázhì 年度 niándù 风云人物 fēngyúnrénwù 自己 zìjǐ

    - Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.

  • - 风云变色 fēngyúnbiànsè 比喻 bǐyù 时局 shíjú 变化 biànhuà

    - gió mây đổi màu (ví với thời cuộc biến đổi)

  • - 绝对 juéduì 不是 búshì 高中 gāozhōng 校园 xiàoyuán de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.

  • - 天有不测风云 tiānyǒubùcèfēngyún

    - không đoán được chuyện mưa gió; nào ai mua được chữ ngờ.

  • - 天有不测风云 tiānyǒubùcèfēngyún

    - trời nổi cơn giông bất ngờ / nào ai mua được chữ ngờ

  • - 堪萨斯州 kānsàsīzhōu guā 龙卷风 lóngjuǎnfēng le ba

    - Có một sự lộn xộn ở Kansas?

  • - 那么 nàme 多菜 duōcài 风卷残云 fēngjuǎncányún 一扫而光 yīsǎoérguāng le

    - Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风卷残云

Hình ảnh minh họa cho từ 风卷残云

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风卷残云 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMI (一一戈)
    • Bảng mã:U+4E91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao