Đọc nhanh: 八景 (bát cảnh). Ý nghĩa là: Tiêu Tương bát cảnh 瀟湘八景 tám cảnh đẹp trên sông Tiêu Tương do Tống Địch 宋迪 vẽ: Bình sa nhạn lạc 平沙雁落; Viễn phố phàm quy 遠浦帆歸; San thị tình lam 山市晴嵐; Giang thiên mộ tuyết 江天暮雪; Động Đình thu nguyệt 洞庭秋月; Tiêu Tương dạ vũ 瀟湘夜雨; Yên tự vãn chung 煙寺晚鍾; Ngư thôn lạc chiếu 漁村落照..
Ý nghĩa của 八景 khi là Danh từ
✪ Tiêu Tương bát cảnh 瀟湘八景 tám cảnh đẹp trên sông Tiêu Tương do Tống Địch 宋迪 vẽ: Bình sa nhạn lạc 平沙雁落; Viễn phố phàm quy 遠浦帆歸; San thị tình lam 山市晴嵐; Giang thiên mộ tuyết 江天暮雪; Động Đình thu nguyệt 洞庭秋月; Tiêu Tương dạ vũ 瀟湘夜雨; Yên tự vãn chung 煙寺晚鍾; Ngư thôn lạc chiếu 漁村落照.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八景
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 鲁有 很多 美景
- Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 新疆 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 这 风景 多美 啊 !
- Cảnh quan này đẹp biết bao!
- 啊 , 风景 太美 了 !
- Ồ, cảnh đẹp quá!
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 老景 堪怜
- tuổi già đáng thương.
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 色彩鲜艳 的 风景画
- Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八景
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
景›