Đọc nhanh: 即景生情 (tức ảnh sinh tình). Ý nghĩa là: tức cảnh sinh tình; thấy cảnh sinh tình (trước cảnh vật nảy sinh tình cảm).
Ý nghĩa của 即景生情 khi là Thành ngữ
✪ tức cảnh sinh tình; thấy cảnh sinh tình (trước cảnh vật nảy sinh tình cảm)
对眼前的情景有所感触而产生某种思想感情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即景生情
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 他们 过 着 甜蜜 的 爱情 生活
- Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.
- 医生 说 他 现在 的 情况 没有 什么 大碍
- Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 情节 生动
- tình tiết sinh động.
- 即景 诗
- ngắm cảnh đề thơ.
- 我 描述 了 会议 的 情景
- Tôi đã mô tả khung cảnh của cuộc họp.
- 她 的 心情 发生 了 迁变
- Tâm trạng của cô ấy đã thay đổi.
- 农村 即景
- lấy nông thôn làm cảnh vẽ.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他 的话 生硬 , 没 感情
- Lời nói của anh ấy rất cứng nhắc, không có cảm xúc.
- 终身大事 ( 关系 一生 的 大 事情 , 多指 婚姻 )
- việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 他 即景生情 说 了 几句
- Anh ấy tức cảnh sinh tình mà nói vài câu.
- 花 开 即景 , 让 人心 生 欢喜
- Hoa nở trước mắt, khiến lòng người vui vẻ.
- 即使 她 哭 , 又 如何 , 事情 已 发生 了
- Cho dù cô ấy có khóc thì sao, chuyện đó đã xảy ra rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 即景生情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即景生情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm即›
情›
景›
生›