即景生情 jíjǐng shēng qíng

Từ hán việt: 【tức ảnh sinh tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "即景生情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tức ảnh sinh tình). Ý nghĩa là: tức cảnh sinh tình; thấy cảnh sinh tình (trước cảnh vật nảy sinh tình cảm).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 即景生情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 即景生情 khi là Thành ngữ

tức cảnh sinh tình; thấy cảnh sinh tình (trước cảnh vật nảy sinh tình cảm)

对眼前的情景有所感触而产生某种思想感情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即景生情

  • - 他们 tāmen shì 真实 zhēnshí 生活 shēnghuó zhōng de 情侣 qínglǚ

    - Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.

  • - 他们 tāmen guò zhe 甜蜜 tiánmì de 爱情 àiqíng 生活 shēnghuó

    - Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.

  • - 医生 yīshēng shuō 现在 xiànzài de 情况 qíngkuàng 没有 méiyǒu 什么 shénme 大碍 dàài

    - Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại

  • - 心情 xīnqíng 落实 luòshí 生活 shēnghuó 安稳 ānwěn

    - Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.

  • - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn 暗杀 ànshā de 情景 qíngjǐng 真令 zhēnlìng 毛骨悚然 máogǔsǒngrán

    - Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.

  • - 情节 qíngjié 生动 shēngdòng

    - tình tiết sinh động.

  • - 即景 jíjǐng shī

    - ngắm cảnh đề thơ.

  • - 描述 miáoshù le 会议 huìyì de 情景 qíngjǐng

    - Tôi đã mô tả khung cảnh của cuộc họp.

  • - de 心情 xīnqíng 发生 fāshēng le 迁变 qiānbiàn

    - Tâm trạng của cô ấy đã thay đổi.

  • - 农村 nóngcūn 即景 jíjǐng

    - lấy nông thôn làm cảnh vẽ.

  • - 隐秘 yǐnmì ér 一生 yīshēng 相伴 xiāngbàn de zhǎng 相思 xiāngsī shì 属于 shǔyú 爱情 àiqíng 最初 zuìchū de 神话 shénhuà

    - bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu

  • - 装扮成 zhuāngbànchéng 算命先生 suànmìngxiānsheng 进城 jìnchéng 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.

  • - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • - 的话 dehuà 生硬 shēngyìng méi 感情 gǎnqíng

    - Lời nói của anh ấy rất cứng nhắc, không có cảm xúc.

  • - 终身大事 zhōngshēndàshì ( 关系 guānxì 一生 yīshēng de 事情 shìqing 多指 duōzhǐ 婚姻 hūnyīn )

    - việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.

  • - 医生 yīshēng men zài 努力 nǔlì 保证 bǎozhèng 早产 zǎochǎn 婴儿 yīngér 成活 chénghuó 方面 fāngmiàn 热情 rèqíng hěn gāo

    - Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.

  • - 秋季 qiūjì 大丰收 dàfēngshōu de 前景 qiánjǐng 鼓舞 gǔwǔ zhe 社员 shèyuán men de 生产 shēngchǎn 情绪 qíngxù

    - triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.

  • - 即景生情 jíjǐngshēngqíng shuō le 几句 jǐjù

    - Anh ấy tức cảnh sinh tình mà nói vài câu.

  • - huā kāi 即景 jíjǐng ràng 人心 rénxīn shēng 欢喜 huānxǐ

    - Hoa nở trước mắt, khiến lòng người vui vẻ.

  • - 即使 jíshǐ yòu 如何 rúhé 事情 shìqing 发生 fāshēng le

    - Cho dù cô ấy có khóc thì sao, chuyện đó đã xảy ra rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 即景生情

Hình ảnh minh họa cho từ 即景生情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即景生情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao