Đọc nhanh: 即景 (tức cảnh). Ý nghĩa là: tức cảnh (trước phong cảnh nhìn thấy làm thơ, viết văn). Ví dụ : - 即景诗。 ngắm cảnh đề thơ.. - 农村即景。 lấy nông thôn làm cảnh vẽ.. - 西湖即景。 lấy Tây Hồ làm cảnh vẽ.
Ý nghĩa của 即景 khi là Động từ
✪ tức cảnh (trước phong cảnh nhìn thấy làm thơ, viết văn)
就眼前的景物 (作诗文或绘画)
- 即景 诗
- ngắm cảnh đề thơ.
- 农村 即景
- lấy nông thôn làm cảnh vẽ.
- 西湖 即景
- lấy Tây Hồ làm cảnh vẽ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即景
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 鲁有 很多 美景
- Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 新疆 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 这 风景 多美 啊 !
- Cảnh quan này đẹp biết bao!
- 啊 , 风景 太美 了 !
- Ồ, cảnh đẹp quá!
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 老景 堪怜
- tuổi già đáng thương.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 即景 诗
- ngắm cảnh đề thơ.
- 农村 即景
- lấy nông thôn làm cảnh vẽ.
- 西湖 即景
- lấy Tây Hồ làm cảnh vẽ.
- 他 即景生情 说 了 几句
- Anh ấy tức cảnh sinh tình mà nói vài câu.
- 花 开 即景 , 让 人心 生 欢喜
- Hoa nở trước mắt, khiến lòng người vui vẻ.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 即景
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm即›
景›