即景 jíjǐng

Từ hán việt: 【tức cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "即景" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tức cảnh). Ý nghĩa là: tức cảnh (trước phong cảnh nhìn thấy làm thơ, viết văn). Ví dụ : - 。 ngắm cảnh đề thơ.. - 。 lấy nông thôn làm cảnh vẽ.. - 西。 lấy Tây Hồ làm cảnh vẽ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 即景 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 即景 khi là Động từ

tức cảnh (trước phong cảnh nhìn thấy làm thơ, viết văn)

就眼前的景物 (作诗文或绘画)

Ví dụ:
  • - 即景 jíjǐng shī

    - ngắm cảnh đề thơ.

  • - 农村 nóngcūn 即景 jíjǐng

    - lấy nông thôn làm cảnh vẽ.

  • - 西湖 xīhú 即景 jíjǐng

    - lấy Tây Hồ làm cảnh vẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即景

  • - 机关 jīguān 布景 bùjǐng

    - dàn cảnh bằng máy.

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 鲁有 lǔyǒu 很多 hěnduō 美景 měijǐng

    - Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.

  • - 表妹 biǎomèi 即将 jíjiāng yào jià

    - Em họ sắp lấy chồng.

  • - 新疆 xīnjiāng de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.

  • - 边疆 biānjiāng 风景 fēngjǐng měi

    - Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.

  • - zhè 风景 fēngjǐng 多美 duōměi a

    - Cảnh quan này đẹp biết bao!

  • - a 风景 fēngjǐng 太美 tàiměi le

    - Ồ, cảnh đẹp quá!

  • - 秋景 qiūjǐng 萧索 xiāosuǒ 惹人愁 rěrénchóu

    - Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.

  • - zuì 壮美 zhuàngměi de 景色 jǐngsè

    - Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.

  • - 老景 lǎojǐng 堪怜 kānlián

    - tuổi già đáng thương.

  • - xīn 旅程 lǚchéng 即将 jíjiāng 启行 qǐxíng

    - Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.

  • - 即景 jíjǐng shī

    - ngắm cảnh đề thơ.

  • - 农村 nóngcūn 即景 jíjǐng

    - lấy nông thôn làm cảnh vẽ.

  • - 西湖 xīhú 即景 jíjǐng

    - lấy Tây Hồ làm cảnh vẽ.

  • - 即景生情 jíjǐngshēngqíng shuō le 几句 jǐjù

    - Anh ấy tức cảnh sinh tình mà nói vài câu.

  • - huā kāi 即景 jíjǐng ràng 人心 rénxīn shēng 欢喜 huānxǐ

    - Hoa nở trước mắt, khiến lòng người vui vẻ.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 即景

Hình ảnh minh họa cho từ 即景

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao