景象 jǐngxiàng

Từ hán việt: 【cảnh tượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "景象" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảnh tượng). Ý nghĩa là: cảnh; cảnh tượng; hiện tượng. Ví dụ : - 。 Cảnh đêm thật quyến rũ.. - 。 Cảnh tượng trên núi rất đẹp.. - 。 Cảnh quan thiên nhiên rất hùng vĩ.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 景象 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 景象 khi là Danh từ

cảnh; cảnh tượng; hiện tượng

现象;状况

Ví dụ:
  • - 夜晚 yèwǎn de 景象 jǐngxiàng 格外 géwài 迷人 mírén

    - Cảnh đêm thật quyến rũ.

  • - 山上 shānshàng de 景象 jǐngxiàng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Cảnh tượng trên núi rất đẹp.

  • - 自然景观 zìránjǐngguān 非常 fēicháng 壮观 zhuàngguān

    - Cảnh quan thiên nhiên rất hùng vĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景象

  • - 荒凉 huāngliáng 颓败 tuíbài de 景象 jǐngxiàng

    - cảnh tượng thê lương đồi bại

  • - 喷水池 pēnshuǐchí 开始 kāishǐ 喷水 pēnshuǐ le 景象 jǐngxiàng 真是 zhēnshi 如梦如幻 rúmèngrúhuàn

    - Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ

  • - 清晨 qīngchén 到处 dàochù shì shuāng bái 景象 jǐngxiàng

    - Sáng sớm mọi nơi đều là cảnh tượng sương trắng.

  • - 一片 yīpiàn 残败 cánbài de 景象 jǐngxiàng

    - một cảnh tượng điêu tàn.

  • - 太平 tàipíng 景象 jǐngxiàng

    - cảnh thanh bình

  • - 集市 jíshì de 景象 jǐngxiàng 光怪陆离 guāngguàilùlí 纷然 fēnrán 杂陈 záchén

    - Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.

  • - huàn rán 景象 jǐngxiàng 令人 lìngrén zuì

    - Cảnh tượng huy hoàng làm người say mê.

  • - 往冬 wǎngdōng 景象 jǐngxiàng 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Cảnh tượng mùa đông xưa khó quên.

  • - 惨烈 cǎnliè de 景象 jǐngxiàng

    - cảnh tượng vô cùng thê thảm

  • - 一片 yīpiàn 凄凉 qīliáng 零落 língluò de 景象 jǐngxiàng

    - một cảnh tượng thê lương suy tàn.

  • - 大水 dàshuǐ 过后 guòhòu 留下 liúxià 一片 yīpiàn 凄凉 qīliáng 景象 jǐngxiàng

    - nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.

  • - 繁忙 fánmáng de 景象 jǐngxiàng

    - khung cảnh tấp nập.

  • - 一片 yīpiàn 瓦砾 wǎlì ( 形容 xíngróng 建筑 jiànzhù bèi 破坏 pòhuài hòu de 景象 jǐngxiàng )

    - cảnh nhà tan cửa nát.

  • - 瀑布 pùbù de 景象 jǐngxiàng 非常 fēicháng 壮观 zhuàngguān

    - Cảnh thác nước rất tráng lệ.

  • - 洞房花烛 dòngfánghuāzhú ( 旧时 jiùshí 结婚 jiéhūn de 景象 jǐngxiàng 新婚之夜 xīnhūnzhīyè 洞房 dòngfáng 里点 lǐdiǎn 花烛 huāzhú )

    - động phòng hoa chúc; đêm tân hôn

  • - 放眼望去 fàngyǎnwàngqù 一派 yīpài 生气勃勃 shēngqìbóbó de 景象 jǐngxiàng

    - phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.

  • - 这个 zhègè 场景 chǎngjǐng 符合 fúhé de 想象 xiǎngxiàng

    - Cảnh tượng này phù hợp với sự tưởng tượng của tôi.

  • - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • - 一路上 yīlùshàng 庄稼 zhuāngjia 长势 zhǎngshì hěn hǎo 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu 景象 jǐngxiàng

    - dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.

  • - zài 沙漠 shāmò 地区 dìqū 常常 chángcháng 可以 kěyǐ 看到 kàndào 一些 yīxiē 奇特 qítè de 景象 jǐngxiàng

    - Ở vùng sa mạc, có thể nhìn thấy những cảnh tượng lạ lùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 景象

Hình ảnh minh họa cho từ 景象

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao