Đọc nhanh: 景象 (cảnh tượng). Ý nghĩa là: cảnh; cảnh tượng; hiện tượng. Ví dụ : - 夜晚的景象格外迷人。 Cảnh đêm thật quyến rũ.. - 山上的景象非常美丽。 Cảnh tượng trên núi rất đẹp.. - 自然景观非常壮观。 Cảnh quan thiên nhiên rất hùng vĩ.
Ý nghĩa của 景象 khi là Danh từ
✪ cảnh; cảnh tượng; hiện tượng
现象;状况
- 夜晚 的 景象 格外 迷人
- Cảnh đêm thật quyến rũ.
- 山上 的 景象 非常 美丽
- Cảnh tượng trên núi rất đẹp.
- 自然景观 非常 壮观
- Cảnh quan thiên nhiên rất hùng vĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景象
- 荒凉 颓败 的 景象
- cảnh tượng thê lương đồi bại
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 清晨 到处 是 霜 白 景象
- Sáng sớm mọi nơi đều là cảnh tượng sương trắng.
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 太平 景象
- cảnh thanh bình
- 集市 的 景象 光怪陆离 纷然 杂陈
- Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.
- 奂 然 景象 令人 醉
- Cảnh tượng huy hoàng làm người say mê.
- 往冬 景象 难以忘怀
- Cảnh tượng mùa đông xưa khó quên.
- 惨烈 的 景象
- cảnh tượng vô cùng thê thảm
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 大水 过后 , 留下 一片 凄凉 景象
- nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.
- 繁忙 的 景象
- khung cảnh tấp nập.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 瀑布 的 景象 非常 壮观
- Cảnh thác nước rất tráng lệ.
- 洞房花烛 ( 旧时 结婚 的 景象 , 新婚之夜 , 洞房 里点 花烛 )
- động phòng hoa chúc; đêm tân hôn
- 放眼望去 , 一派 生气勃勃 的 景象
- phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
- 这个 场景 符合 我 的 想象
- Cảnh tượng này phù hợp với sự tưởng tượng của tôi.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 在 沙漠 地区 常常 可以 看到 一些 奇特 的 景象
- Ở vùng sa mạc, có thể nhìn thấy những cảnh tượng lạ lùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 景象
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm景›
象›