Đọc nhanh: 个人背景调查 (cá nhân bội ảnh điệu tra). Ý nghĩa là: Ðiều tra thông tin cá nhân.
Ý nghĩa của 个人背景调查 khi là Động từ
✪ Ðiều tra thông tin cá nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个人背景调查
- 警察 正在 调查 这个 案件
- Cảnh sát đang điều tra vụ án này.
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 省委 的 报告 后面 还 附载 了 三个 县委 的 调查报告
- sau báo cáo của tỉnh uỷ có ghi thêm báo cáo điều tra của ba huyện uỷ.
- 这份 备忘录 可能 是 调查 人员 一直 在 寻找 的 证据
- Bản ghi nhớ này có thể là bằng chứng mà các nhà điều tra đang tìm kiếm.
- 我 才 不要 背锅 呀 , 你 找 个人 替 你 背锅 吧
- Tôi mới không muốn gánh hộ đâu, anh tìm người khác gánh hộ anh đi
- 这 两个 人 的 主张 正相 背驰
- chủ trương của hai người này trái ngược nhau.
- 历史背景 决定 了 这个 选择
- Bối cảnh lịch sử đã quyết định sự lựa chọn này.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 那个 风景 看起来 特别 迷人
- Cảnh đẹp đó trông đặc biệt quyến rũ.
- 根据 调查 , 很多 人 喜欢 这家 餐厅
- Theo khảo sát, nhiều người thích nhà hàng này.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 这个 调查 很 准确
- Cuộc khảo sát này rất chính xác.
- 查清 那个 人 的 来历
- điều tra rõ lai lịch của người kia.
- 卫生 当局 正在 调查 这个 问题
- Cơ quan y tế đương cục đang điều tra vấn đề.
- 这个 城市 的 夜景 迷人
- Cảnh đêm của thành phố này rất hấp dẫn.
- 这个 城镇 的 风景 非常 迷人
- Cảnh vật của thị trấn này rất mê người.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 这个 岛屿 风景 非常 迷人
- Hòn đảo này có phong cảnh rất hấp dẫn.
- 曾经 有个 人口 调查员 也 这么 诈 我 来 着
- Một người kiểm tra dân số đã thử kiểm tra tôi một lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 个人背景调查
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 个人背景调查 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
人›
景›
查›
背›
调›