催促 cuīcù

Từ hán việt: 【thôi xúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "催促" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôi xúc). Ý nghĩa là: giục; thúc giục; thúc; đẩy nhanh; thôi thúc. Ví dụ : - 。 Giục năm lần bảy lượt anh ta mới chịu nghỉ ngơi.. - 。 Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.. - 。 Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 催促 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 催促 khi là Động từ

giục; thúc giục; thúc; đẩy nhanh; thôi thúc

Ví dụ:
  • - 经过 jīngguò 三番五次 sānfānwǔcì 催促 cuīcù cái 休息 xiūxī

    - Giục năm lần bảy lượt anh ta mới chịu nghỉ ngơi.

  • - 不用 bùyòng rén zài 催促 cuīcù jiù xiě le xìn

    - Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.

  • - 我们 wǒmen 催促 cuīcù 所有 suǒyǒu wèi 付费 fùfèi de 成员 chéngyuán 交费 jiāofèi

    - Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 催促

A + 催促 + B + Động từ/ Cụm động từ

A thúc giục B làm cái gì

Ví dụ:
  • - zài 催促 cuīcù 答复 dáfù le

    - Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.

So sánh, Phân biệt 催促 với từ khác

催 vs 催促

Giải thích:

Hai từ này đều có nghĩa là đẩy nhanh tiến độ làm cho công việc hoặc việc thực hiện công việc nhanh chóng được tiến hành, nhưng do âm tiết không giống nhau, nên phạm vi sử dụng cũng không giống nhau, ""giọng điệu khá trịnh trọng và được dùng trong văn viết, "" dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催促

  • - 敦促 dūncù huì

    - nhắc nhở đến dự hội nghị

  • - 会议 huìyì 安排 ānpái hěn 短促 duǎncù

    - Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.

  • - 自我 zìwǒ 打破 dǎpò le 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài

    - Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.

  • - 催生 cuīshēng yào

    - thuốc trợ sản.

  • - 营销 yíngxiāo néng 促进 cùjìn 销售 xiāoshòu

    - Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.

  • - 做事 zuòshì hěn 仓促 cāngcù

    - Anh ấy làm việc rất vội vàng.

  • - 短促 duǎncù de 访问 fǎngwèn

    - phỏng vấn ngắn.

  • - 淡季 dànjì 需要 xūyào 促销 cùxiāo 活动 huódòng

    - Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.

  • - 时间 shíjiān 短促 duǎncù 容不得 róngbudé 慢慢 mànmàn 思考 sīkǎo

    - Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.

  • - 催促 cuīcù 我们 wǒmen 快点 kuàidiǎn

    - Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.

  • - zài 催促 cuīcù 答复 dáfù le

    - Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.

  • - 我们 wǒmen 催促 cuīcù 所有 suǒyǒu wèi 付费 fùfèi de 成员 chéngyuán 交费 jiāofèi

    - Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.

  • - 经过 jīngguò 三番五次 sānfānwǔcì 催促 cuīcù cái 休息 xiūxī

    - Giục năm lần bảy lượt anh ta mới chịu nghỉ ngơi.

  • - 来电 láidiàn 一再 yīzài 催促 cuīcù 立即 lìjí jiù dào

    - điện gọi nhiều lần, thúc giục lên đường ngay.

  • - 不用 bùyòng rén zài 催促 cuīcù jiù xiě le xìn

    - Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.

  • - 妈妈 māma 催促 cuīcù 早点 zǎodiǎn 回家 huíjiā

    - Mẹ tôi giục tôi về nhà sớm.

  • - 老师 lǎoshī 催促 cuīcù 学生 xuésheng jiāo 作业 zuòyè

    - Giáo viên giục học sinh nộp bài tập.

  • - 催促 cuīcù 快点 kuàidiǎn 出发 chūfā

    - Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.

  • - 催促 cuīcù 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Cô ấy giục tôi hoàn thành công việc.

  • - 催促 cuīcù 会议 huìyì 尽快 jǐnkuài 开始 kāishǐ

    - Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 催促

Hình ảnh minh họa cho từ 催促

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 催促 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Cuī
    • Âm hán việt: Thôi
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OUOG (人山人土)
    • Bảng mã:U+50AC
    • Tần suất sử dụng:Cao