Đọc nhanh: 敦促 (đôn xúc). Ý nghĩa là: nhắc nhở; thúc giục; đề nghị; khẩn cấp; cấp bách. Ví dụ : - 敦促赴会 nhắc nhở đến dự hội nghị
Ý nghĩa của 敦促 khi là Động từ
✪ nhắc nhở; thúc giục; đề nghị; khẩn cấp; cấp bách
催促
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
So sánh, Phân biệt 敦促 với từ khác
✪ 敦促 vs 督促
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敦促
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 他 姓敦
- Anh ấy họ Đôn.
- 敦煌 壁画
- bích hoạ Đôn hoàng
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 这人长 得 很 敦实
- người này trông vẻ chắc nịch
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敦促
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敦促 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm促›
敦›