Đọc nhanh: 催化剂 (thôi hoá tễ). Ý nghĩa là: chất xúc tác; vật xúc tác.
Ý nghĩa của 催化剂 khi là Danh từ
✪ chất xúc tác; vật xúc tác
能加速或延缓化学反应速度,而本身的量和化学性质并不改变的物质叫催化剂这种作用叫催化通常把加速化学反应的物质叫正催化剂,延缓化学反应的物质叫负催化剂旧称触媒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催化剂
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 催生 剂
- thuốc kích dục.
- 染发剂 里 有 过氧化物
- Thuốc nhuộm tóc có peroxide.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 催化剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 催化剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm催›
剂›
化›