Đọc nhanh: 催醒剂 (thôi tỉnh tễ). Ý nghĩa là: Thuốc làm cho tỉnh; hồi sức sau gây mê.
Ý nghĩa của 催醒剂 khi là Danh từ
✪ Thuốc làm cho tỉnh; hồi sức sau gây mê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催醒剂
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 防冻剂
- thuốc chống đóng băng.
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 药剂师 负责 调剂 药物
- Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.
- 催生 药
- thuốc trợ sản.
- 药剂 失效
- thuốc mất hiệu lực.
- 催生 剂
- thuốc kích dục.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 催醒剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 催醒剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm催›
剂›
醒›