Đọc nhanh: 俗气 (tục khí). Ý nghĩa là: thô bỉ; thô tục; tầm thường; sến súa. Ví dụ : - 这块布颜色素争,花样也大方,一点不俗气。 Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.. - 打扮得太俗气。 Trang điểm quá sến súa.. - 我认为这是一栋很俗气的房子。 Tôi nghĩ đó là một ngôi nhà rất tầm thường.
Ý nghĩa của 俗气 khi là Tính từ
✪ thô bỉ; thô tục; tầm thường; sến súa
粗俗;庸俗
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
- 打扮 得 太 俗气
- Trang điểm quá sến súa.
- 我 认为 这是 一栋 很 俗气 的 房子
- Tôi nghĩ đó là một ngôi nhà rất tầm thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗气
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 打扮 得 太 俗气
- Trang điểm quá sến súa.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 我们 对 社会风气 低俗 化 表示 担忧
- Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
- 我 认为 这是 一栋 很 俗气 的 房子
- Tôi nghĩ đó là một ngôi nhà rất tầm thường.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俗气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俗气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
气›