俗套 sútào

Từ hán việt: 【tục sáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "俗套" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tục sáo). Ý nghĩa là: khuôn sáo cũ, cũ rích; phong cách tầm thường, lạc hậu. Ví dụ : - 。 không rơi vào phong cách tầm thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 俗套 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 俗套 khi là Danh từ

khuôn sáo cũ

习俗上常见的使人感到无聊的礼节

cũ rích; phong cách tầm thường, lạc hậu

陈旧的格调也说俗套字

Ví dụ:
  • - 不落俗套 bùlàsútào

    - không rơi vào phong cách tầm thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗套

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 妈妈 māma 有胶 yǒujiāo 手套 shǒutào

    - Mẹ có găng tay cao su.

  • - 塑胶 sùjiāo 手指套 shǒuzhǐtào 0 . 06 yuán zhǐ

    - Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 这条 zhètiáo de 河套 hétào 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.

  • - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • - āi 好好 hǎohǎo de 一套 yītào shū nòng diū le 两本 liǎngběn

    - Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.

  • - 套近乎 tàojìnhu

    - thắt chặt quan hệ.

  • - 这套 zhètào 房子 fángzi 结结实实 jiéjiēshíshí de

    - Căn nhà này rất chắc chắn.

  • - 这个 zhègè 套子 tàozi hěn 结实 jiēshí

    - Dây chão này rất chắc chắn.

  • - 他套 tātào shàng le 羽绒服 yǔróngfú

    - Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 他称 tāchēng 两套 liǎngtào 房子 fángzi

    - Anh ấy sở hữu hai căn nhà.

  • - 戴上 dàishang 矫正 jiǎozhèng 牙套 yátào

    - đeo mắc cài

  • - 不落俗套 bùlàsútào

    - không rơi vào phong cách tầm thường.

  • - 俗套 sútào zi

    - khuôn sáo tầm thường

  • - 这个 zhègè 作品 zuòpǐn de 结构 jiégòu 比较 bǐjiào 新颖 xīnyǐng 不落俗套 bùlàsútào

    - kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.

  • - 不落俗套 bùlàsútào de 美术设计 měishùshèjì

    - thiết kế đậm nét mỹ thuật

  • - 这首 zhèshǒu shī xiě de 新颖别致 xīnyǐngbiézhì 不落俗套 bùlàsútào

    - Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.

  • - 知道 zhīdào yǒu 多少 duōshǎo 人会 rénhuì kàn 一部 yībù jiào 侏罗纪 zhūluójì 外套 wàitào de 电影 diànyǐng

    - Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俗套

Hình ảnh minh họa cho từ 俗套

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俗套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao