Đọc nhanh: 俗套 (tục sáo). Ý nghĩa là: khuôn sáo cũ, cũ rích; phong cách tầm thường, lạc hậu. Ví dụ : - 不落俗套。 không rơi vào phong cách tầm thường.
Ý nghĩa của 俗套 khi là Danh từ
✪ khuôn sáo cũ
习俗上常见的使人感到无聊的礼节
✪ cũ rích; phong cách tầm thường, lạc hậu
陈旧的格调也说俗套字
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗套
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 套近乎
- thắt chặt quan hệ.
- 这套 房子 结结实实 的
- Căn nhà này rất chắc chắn.
- 这个 套子 很 结实
- Dây chão này rất chắc chắn.
- 他套 上 了 羽绒服
- Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 他称 两套 房子
- Anh ấy sở hữu hai căn nhà.
- 戴上 矫正 牙套
- đeo mắc cài
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 俗套 子
- khuôn sáo tầm thường
- 这个 作品 的 结构 也 比较 新颖 , 不落俗套
- kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
- 我 不 知道 有 多少 人会 去 看 一部 叫 侏罗纪 外套 的 电影
- Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俗套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俗套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
套›