Đọc nhanh: 素雅 (tố nhã). Ý nghĩa là: thanh lịch; tao nhã; trang nhã. Ví dụ : - 舞台布景素雅。 sân khấu bày trí trang nhã.
Ý nghĩa của 素雅 khi là Tính từ
✪ thanh lịch; tao nhã; trang nhã
素净雅致
- 舞台 布景 素雅
- sân khấu bày trí trang nhã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素雅
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 我 爱 雅克 · 库斯 托
- Tôi yêu Jacques Cousteau!
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 护发素 在 哪儿
- Dầu xả ở đâu rồi?
- 你 需要 护发素 吗 ?
- Cậu cần dầu xả không?
- 他们 的 爱情 雅美
- Tình yêu của họ rất đẹp.
- 舞台 布景 素雅
- sân khấu bày trí trang nhã.
- 市场需求 是 主导 因素
- Nhu cầu thị trường là yếu tố chủ đạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 素雅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 素雅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm素›
雅›