Đọc nhanh: 俗谚 (tục ngạn). Ý nghĩa là: tục ngạn.
Ý nghĩa của 俗谚 khi là Danh từ
✪ tục ngạn
民间流传,有较固定句型的格言式短句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗谚
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 遁世绝俗
- xa lánh trần gian (thế tục)
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 言语 伧 俗
- nói năng quê mùa/thô lậu
- 房间 布置 得 淡雅 脱俗
- cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
- 古谚
- ngạn ngữ cổ
- 谚 蠢羊 才 向 狼 忏悔
- 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
- 这 风俗 很 寻常
- Phong tục này rất bình thường.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 言语 低俗
- ngôn ngữ dung tục.
- 流风 遗俗
- phong tục thời xưa còn lưu lại.
- 我 对 越南 的 几个 风俗 很 有趣 , 我 很 想 去 越南 了解 当地 文化
- Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俗谚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俗谚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
谚›