Đọc nhanh: 俗尚 (tục thượng). Ý nghĩa là: điều được đề cao.
Ý nghĩa của 俗尚 khi là Danh từ
✪ điều được đề cao
习俗所崇尚的风气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗尚
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 老衲 ( 老和尚 )
- sư già đây; lão nạp đây.
- 遁世绝俗
- xa lánh trần gian (thế tục)
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 言语 伧 俗
- nói năng quê mùa/thô lậu
- 房间 布置 得 淡雅 脱俗
- cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
- 人格 高尚
- phẩm chất cao thượng.
- 她 的 服饰 很 时尚
- Trang phục của cô ấy rất thời trang.
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 我 对 越南 的 几个 风俗 很 有趣 , 我 很 想 去 越南 了解 当地 文化
- Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俗尚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俗尚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
尚›