优异奖 yōuyì jiǎng

Từ hán việt: 【ưu dị tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "优异奖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưu dị tưởng). Ý nghĩa là: giải thưởng xuất sắc, giải thưởng bằng khen.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 优异奖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 优异奖 khi là Danh từ

giải thưởng xuất sắc

excellence award

giải thưởng bằng khen

merit award

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优异奖

  • - wèi 自己 zìjǐ 优异成绩 yōuyìchéngjì 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.

  • - 公司 gōngsī duì 优秀员工 yōuxiùyuángōng 予以 yǔyǐ 奖励 jiǎnglì

    - Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.

  • - 学霸 xuébà lái 称呼 chēnghū 成绩 chéngjì 优异 yōuyì de

    - Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.

  • - 老板 lǎobǎn 颁发 bānfā 优秀 yōuxiù 奖章 jiǎngzhāng

    - Sếp trao thưởng huy chương xuất sắc.

  • - 这笔 zhèbǐ 奖金 jiǎngjīn 奖励 jiǎnglì 优秀员工 yōuxiùyuángōng

    - Khoản tiền thưởng này dành để khen thưởng nhân viên xuất sắc.

  • - 奖品 jiǎngpǐn 授给 shòugěi le 优胜者 yōushèngzhě

    - Giải thưởng được trao cho người chiến thắng.

  • - 胜者 shèngzhě yǒu 选择 xuǎnzé 奖品 jiǎngpǐn de 优先权 yōuxiānquán

    - Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.

  • - 聪明 cōngming de 侄女 zhínǚ 成绩 chéngjì 优异 yōuyì

    - Cháu gái thông minh có thành tích xuất sắc.

  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào yǒu 优异 yōuyì de 分析 fēnxī

    - Báo cáo này có phân tích xuất sắc.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 表现 biǎoxiàn 优异 yōuyì

    - Cô ấy có màn biểu diễn tuyệt vời trong cuộc thi.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Công ty này thể hiện rất xuất sắc.

  • - 孩子 háizi 成绩 chéngjì 优异 yōuyì 全家 quánjiā 上上下下 shàngshàngxiàxià dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - thành tích của con cái rất tốt, cả nhà trên dưới đều rất vui mừng.

  • - de 智商 zhìshāng 测试 cèshì 成绩 chéngjì 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.

  • - 优秀 yōuxiù de 学员 xuéyuán 获得 huòdé le 奖励 jiǎnglì

    - Học viên xuất sắc được nhận thưởng.

  • - de 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Công việc của anh ấy rất xuất sắc.

  • - 看到 kàndào 成绩 chéngjì 优异 yōuyì 眉开眼笑 méikāiyǎnxiào

    - Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.

  • - de 研究成果 yánjiūchéngguǒ 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Kết quả nghiên cứu của anh ấy rất xuất sắc.

  • - de 成绩 chéngjì 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Điểm số của anh ấy rất xuất sắc.

  • - 取得 qǔde le 优异 yōuyì de 成绩 chéngjì

    - Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.

  • - 优异成绩 yōuyìchéngjì de 取得 qǔde 归功于 guīgōngyú 老师 lǎoshī de 辛勤 xīnqín 教导 jiàodǎo

    - đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 优异奖

Hình ảnh minh họa cho từ 优异奖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优异奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao