Đọc nhanh: 优异奖 (ưu dị tưởng). Ý nghĩa là: giải thưởng xuất sắc, giải thưởng bằng khen.
Ý nghĩa của 优异奖 khi là Danh từ
✪ giải thưởng xuất sắc
excellence award
✪ giải thưởng bằng khen
merit award
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优异奖
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
- 以 学霸 来 称呼 成绩 优异 的 他
- Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.
- 老板 颁发 优秀 奖章
- Sếp trao thưởng huy chương xuất sắc.
- 这笔 奖金 奖励 优秀员工
- Khoản tiền thưởng này dành để khen thưởng nhân viên xuất sắc.
- 奖品 授给 了 优胜者
- Giải thưởng được trao cho người chiến thắng.
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
- 聪明 的 侄女 成绩 优异
- Cháu gái thông minh có thành tích xuất sắc.
- 这份 报告 有 优异 的 分析
- Báo cáo này có phân tích xuất sắc.
- 她 在 比赛 中 表现 优异
- Cô ấy có màn biểu diễn tuyệt vời trong cuộc thi.
- 这家 公司 表现 非常 优异
- Công ty này thể hiện rất xuất sắc.
- 孩子 成绩 优异 , 全家 上上下下 都 很 高兴
- thành tích của con cái rất tốt, cả nhà trên dưới đều rất vui mừng.
- 她 的 智商 测试 成绩 非常 优异
- Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.
- 优秀 的 学员 获得 了 奖励
- Học viên xuất sắc được nhận thưởng.
- 他 的 工作 非常 优异
- Công việc của anh ấy rất xuất sắc.
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
- 他 的 研究成果 非常 优异
- Kết quả nghiên cứu của anh ấy rất xuất sắc.
- 他 的 成绩 非常 优异
- Điểm số của anh ấy rất xuất sắc.
- 他 取得 了 优异 的 成绩
- Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.
- 优异成绩 的 取得 归功于 老师 的 辛勤 教导
- đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优异奖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优异奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
奖›
异›