Đọc nhanh: 优育 (ưu dục). Ý nghĩa là: nuôi dạy tốt; nuôi dạy trong điều kiện tốt. Ví dụ : - 优生优育 trẻ em được nuôi dưỡng trong môi trường tốt.
Ý nghĩa của 优育 khi là Tính từ
✪ nuôi dạy tốt; nuôi dạy trong điều kiện tốt
以优良条件抚育婴幼儿
- 优生优育
- trẻ em được nuôi dưỡng trong môi trường tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优育
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 优质 绒能 绣 出 好 图
- Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.
- 抚育 幼畜
- chăm sóc động thực vật còn non.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 他 是 个 体育 爱好者
- Anh ấy là người đam mê thể thao.
- 优生优育
- trẻ em được nuôi dưỡng trong môi trường tốt.
- 繁育 优良品种
- nhân giống tốt
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 性别 优势 在 体育 中 显现
- Ưu thế giới tính thể hiện rõ trong thể thao.
- 在 老师 培育 下 , 学生 更 优秀
- Dưới sự trau dồi của thầy cô, học sinh ngày càng xuất sắc.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
育›