Đọc nhanh: 同工异曲 (đồng công dị khúc). Ý nghĩa là: cách làm khác nhau, kết quả như nhau; ca khúc khác nhau, diễn xuất giống nhau.
Ý nghĩa của 同工异曲 khi là Thành ngữ
✪ cách làm khác nhau, kết quả như nhau; ca khúc khác nhau, diễn xuất giống nhau
异曲同工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同工异曲
- 他 还有 个 同父异母 的 兄弟
- Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.
- 同盟罢工
- cùng liên minh bãi công
- 异性相吸 同性相斥
- dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.
- 同年 九月 大桥 竣工
- tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 妇女 要求 同工同酬
- Phụ nữ yêu cầu công bằng lương bổng giữa nam và nữ.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 异卵 双生 的 双胞胎 来自 于 两个 不同 的 卵子 中
- Anh em sinh đôi xuất thân từ hai quả trứng riêng biệt.
- 异性 的 电 互相 吸引 同性 的 电 互相 排斥
- Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.
- 异性 的 电 互相 吸引 , 同性 的 电 互相 排斥
- điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 大同小异
- giống nhau về căn bản; đại đồng tiểu dị.
- 大同小异
- na ná như nhau; giống nhiều khác ít.
- 分别 异同
- phân biệt chỗ giống nhau và chỗ khác nhau.
- 同名 异性
- cùng tên khác họ
- 辨析 高兴 和 愉快 两个 词有 什么 异同
- Phân biệt sự giống và khác nhau giữa từ “hạnh phúc” và “hạnh phúc”.
- 她们 肯定 是 同父异母 的 姐妹
- Họ chắc chắn là chị em cùng cha khác mẹ.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同工异曲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同工异曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
工›
异›
曲›