Đọc nhanh: 不齿 (bất xỉ). Ý nghĩa là: khinh thường; không muốn đếm xỉa; khinh bỉ; xem thường; khinh miệt.
Ý nghĩa của 不齿 khi là Động từ
✪ khinh thường; không muốn đếm xỉa; khinh bỉ; xem thường; khinh miệt
不愿意提到,表示鄙视
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不齿
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 区区小事 , 不足挂齿
- sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến
- 此事 不足 齿
- Chuyện này không đáng nhắc đến.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 乳齿 象 不是 上新世 的 吗 ?
- Không phải là voi răng mấu từ Kỷ Pliocen sao?
- 他 的 错误 绝不能 齿
- Sai lầm của anh ấy tuyệt đối không được nhắc đến.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 糖果 吃 多 了 对 牙齿 不好
- Ăn nhiều kẹo không tốt cho răng.
- 牙齿 是 人体 唯一 不能 自愈 的 部分
- Răng là bộ phận duy nhất trên cơ thể con người không thể tự chữa lành.
- 施用 酷刑 必为 文明 社会 的 人 所 不齿
- Sử dụng tra tấn là điều mà những người sống trong xã hội văn minh không chấp nhận.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不齿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不齿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
齿›