Đọc nhanh: 崇高 (sùng cao). Ý nghĩa là: cao thượng; cao quý; cao cả; cao nhã. Ví dụ : - 他有崇高的理想。 Anh ấy có lý tưởng cao cả.. - 她的行为很崇高。 Hành động của cô ấy rất cao cả.. - 崇高的理想能激发热情。 Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.
Ý nghĩa của 崇高 khi là Tính từ
✪ cao thượng; cao quý; cao cả; cao nhã
最高的; 最高尚的
- 他 有 崇高 的 理想
- Anh ấy có lý tưởng cao cả.
- 她 的 行为 很 崇高
- Hành động của cô ấy rất cao cả.
- 崇高 的 理想 能 激发 热情
- Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 崇高
✪ 崇高 + 的 + Danh từ (人/精神/理想/事业)
"崇高" vai trò định ngữ
- 我们 尊敬 崇高 的 精神
- Chúng tôi tôn trọng tinh thần cao cả.
- 他们 追求 崇高 的 事业
- Họ theo đuổi sự nghiệp cao cả.
- 这座 雕像 代表 崇高 的 敬意
- Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 崇高 với từ khác
✪ 崇高 vs 高尚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇高
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 高空 飞行
- bay cao
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 这座 雕像 代表 崇高 的 敬意
- Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.
- 崇高 的 理想 能 激发 热情
- Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.
- 她 的 行为 很 崇高
- Hành động của cô ấy rất cao cả.
- 他 的 思想 非常 崇高
- Tư tưởng của anh ấy rất cao cả.
- 他 有 崇高 的 理想
- Anh ấy có lý tưởng cao cả.
- 她 有 崇高 的 品德
- Cô ấy có phẩm hạnh cao quý.
- 我们 尊敬 崇高 的 精神
- Chúng tôi tôn trọng tinh thần cao cả.
- 他们 追求 崇高 的 事业
- Họ theo đuổi sự nghiệp cao cả.
- 他 一直 追求 崇高 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崇高
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崇高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崇›
高›
Tốt Đẹp, Tốt
Xuất Sắc
Cao Thượng
Cao Quý, Tôn Quý
Thượng Du
Cao Minh
Cao Siêu
Vĩ Đại
hiển quý; hiển vinh (thời xưa chỉ việc được chức tước cao); người hiển quý (người có chức tước cao); cành cao; quý hiển; quan quísang
Cao Quý, Cao Cả, Hào Quý
thấp; trầm; nhỏ; khe khẽ (thanh âm)thấp; tệ; tệ bạcthấp; thấp hèn; thấp kém (thân phận, địa vị)
kém; tồi; thấp (chất lượng)đê tiện
hèn mọn; thấp kém; nhỏ bé; tầm thường; ti tiện (địa vị)bé mọn
thấp hèn; hèn hạ; xoàng xĩnh; tầm thường; nhỏ bé (phẩm cách, phong cách, địa vị...); ty
hèn nhát bỉ ổi; đê hèn; hèn nhát