崇高 chónggāo

Từ hán việt: 【sùng cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "崇高" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sùng cao). Ý nghĩa là: cao thượng; cao quý; cao cả; cao nhã. Ví dụ : - 。 Anh ấy có lý tưởng cao cả.. - 。 Hành động của cô ấy rất cao cả.. - 。 Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 崇高 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 崇高 khi là Tính từ

cao thượng; cao quý; cao cả; cao nhã

最高的; 最高尚的

Ví dụ:
  • - yǒu 崇高 chónggāo de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy có lý tưởng cao cả.

  • - de 行为 xíngwéi hěn 崇高 chónggāo

    - Hành động của cô ấy rất cao cả.

  • - 崇高 chónggāo de 理想 lǐxiǎng néng 激发 jīfā 热情 rèqíng

    - Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 崇高

崇高 + 的 + Danh từ (人/精神/理想/事业)

"崇高" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 尊敬 zūnjìng 崇高 chónggāo de 精神 jīngshén

    - Chúng tôi tôn trọng tinh thần cao cả.

  • - 他们 tāmen 追求 zhuīqiú 崇高 chónggāo de 事业 shìyè

    - Họ theo đuổi sự nghiệp cao cả.

  • - 这座 zhèzuò 雕像 diāoxiàng 代表 dàibiǎo 崇高 chónggāo de 敬意 jìngyì

    - Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 崇高 với từ khác

崇高 vs 高尚

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "" gần giống nhau, nhưng đối tượng bổ nghĩa của hai từ này lại khác nhau.
Khác:
- "" thường dùng làm định ngữ, "" vừa có thể làm định ngữ vừa có thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇高

  • - 弟弟 dìdì shàng 高中 gāozhōng le

    - Em trai tôi lên cấp 3 rồi.

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 高尔夫球 gāoěrfūqiú

    - đánh gôn

  • - 讨论 tǎolùn 高尔夫 gāoěrfū 技巧 jìqiǎo

    - Tôi muốn các mẹo chơi gôn.

  • - 高能 gāonéng 粒子 lìzǐ

    - hạt năng lượng cao

  • - 架飞机 jiàfēijī 飞得 fēidé hěn gāo

    - Chiếc máy bay đó bay rất cao.

  • - 振翮高飞 zhènhégāofēi

    - xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao

  • - 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - bay cao

  • - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • - 这座 zhèzuò 雕像 diāoxiàng 代表 dàibiǎo 崇高 chónggāo de 敬意 jìngyì

    - Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.

  • - 崇高 chónggāo de 理想 lǐxiǎng néng 激发 jīfā 热情 rèqíng

    - Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.

  • - de 行为 xíngwéi hěn 崇高 chónggāo

    - Hành động của cô ấy rất cao cả.

  • - de 思想 sīxiǎng 非常 fēicháng 崇高 chónggāo

    - Tư tưởng của anh ấy rất cao cả.

  • - yǒu 崇高 chónggāo de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy có lý tưởng cao cả.

  • - yǒu 崇高 chónggāo de 品德 pǐndé

    - Cô ấy có phẩm hạnh cao quý.

  • - 我们 wǒmen 尊敬 zūnjìng 崇高 chónggāo de 精神 jīngshén

    - Chúng tôi tôn trọng tinh thần cao cả.

  • - 他们 tāmen 追求 zhuīqiú 崇高 chónggāo de 事业 shìyè

    - Họ theo đuổi sự nghiệp cao cả.

  • - 一直 yìzhí 追求 zhuīqiú 崇高 chónggāo de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.

  • - 私立 sīlì 医院 yīyuàn 收费 shōufèi jiào gāo

    - Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 崇高

Hình ảnh minh họa cho từ 崇高

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崇高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóng
    • Âm hán việt: Sùng
    • Nét bút:丨フ丨丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UJMF (山十一火)
    • Bảng mã:U+5D07
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa