Đọc nhanh: 差劲 (sai kình). Ý nghĩa là: kém; dở; tệ (về chất lượng, phẩm chất hoặc năng lực); mèng. Ví dụ : - 这种屏幕真差劲儿。 Cái loại màn hình này thật tệ
Ý nghĩa của 差劲 khi là Tính từ
✪ kém; dở; tệ (về chất lượng, phẩm chất hoặc năng lực); mèng
指质量低或品质、能力差
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差劲
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 他 费劲 解释 着
- Anh ấy vất vả giải thích.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
差›