Đọc nhanh: 畴昔 (trù tích). Ý nghĩa là: ngày trước; trước kia; xưa kia; trước đây; ngày xưa.
Ý nghĩa của 畴昔 khi là Danh từ
✪ ngày trước; trước kia; xưa kia; trước đây; ngày xưa
从前
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畴昔
- 平畴 千里
- đồng ruộng bạt ngàn.
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 一如往昔
- tất cả như xưa; hoàn toàn như xưa.
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
- 今昔对比
- so sánh giữa xưa và nay.
- 今昔对比 , 生活 水平 提高 了
- So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.
- 今昔 生活 对比 , 何啻 天壤之别
- so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!
- 那处 风光 胜 往昔
- Phong cảnh nơi đó đẹp hơn tranh.
- 今昔对比 , 反差 强烈
- so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.
- 范畴
- phạm trù.
- 小明 的 作品 范畴 应 属于 魔幻 小说
- Tác phẩm của Hiểu Minh nên thuộc thể loại tiểu thuyết giả tưởng.
- 昔日 湖广 多么 繁华
- Ngày xưa Hồ Quảng rất thịnh vượng.
- 昔日 我 住 在 这里
- Ngày trước tôi sống ở đây.
- 昔日 的 生活 很 简单
- Cuộc sống thời xưa rất đơn giản.
- 昔日 他 是 我 的 老师
- Ngày trước ông ấy là thầy của tôi.
- 她 忆往昔 美好时光
- Cô ấy nhớ lại khoảng thời gian tôt đẹp trước kia.
- 今胜于 昔 , 科技 发展 迅速
- Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
- 昔日 的 同学 都 失去 了 联系
- Bạn học ngày xưa đều mất liên lạc rồi.
- 昔日 的 荒山 已经 栽满 了 果树
- Đồi núi hoang vu xưa đã trồng kín cây ăn quả.
- 我 平昔 对 语法 很少 研究 , 现在 开始 感到 一点 兴趣 了
- tôi trước kia ít nghiên cứu ngữ pháp, bây giờ thì bắt đầu cảm thấy hứng thú đôi chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畴昔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畴昔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昔›
畴›