当年 dāngnián

Từ hán việt: 【đương niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "当年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương niên). Ý nghĩa là: năm đó; lúc đấy; trước kia; trước đây; lúc đó, đương niên; tráng niên; thời sung sức; lúc sung sức; thời khoẻ mạnh. Ví dụ : - sự việc trước đây. - 。 khi tôi rời nhà lúc đó, ở đây chưa có xe lửa.. - 。 anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 当年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

năm đó; lúc đấy; trước kia; trước đây; lúc đó

指过去某一时间

Ví dụ:
  • - 当年 dāngnián 旧事 jiùshì

    - sự việc trước đây

  • - 当年 dāngnián 离开 líkāi jiā de 时候 shíhou 这里 zhèlǐ hái 没有 méiyǒu 火车 huǒchē

    - khi tôi rời nhà lúc đó, ở đây chưa có xe lửa.

đương niên; tráng niên; thời sung sức; lúc sung sức; thời khoẻ mạnh

指身强力壮的时期

Ví dụ:
  • - 正当年 zhèngdāngnián 干活 gànhuó 一点儿 yīdiǎner 觉得 juéde lèi

    - anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当年

  • - 这个 zhègè 车间 chējiān 当年 dāngnián 立项 lìxiàng 当年 dāngnián 施工 shīgōng 当年 dāngnián 投产 tóuchǎn

    - đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.

  • - 白首 báishǒu huà 当年 dāngnián

    - bạc đầu ngẫm lại chuyện xưa

  • - 十七 shíqī 十八 shíbā 力不全 lìbùquán 二十七八 èrshíqībā 正当年 zhèngdāngnián

    - mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.

  • - 春秋鼎盛 chūnqiūdǐngshèng ( 正当 zhèngdāng 壮年 zhuàngnián )

    - đang thời thanh niên

  • - 这里 zhèlǐ shì 当年 dāngnián de tún

    - Đây là khu vực trú quân của Bát Kỳ năm xưa.

  • - 老人 lǎorén 吟诗 yínshī 作画 zuòhuà de 豪兴 háoxìng 不减当年 bùjiǎndāngnián

    - ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.

  • - 当年 dāngnián hái 年轻 niánqīng 不懂事 bùdǒngshì

    - Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.

  • - dāng le 十年 shínián de 会计 kuàijì

    - Anh ấy đã làm kế toán viên mười năm.

  • - 当年 dāngnián zài 这个 zhègè 店当 diàndāng 伙计 huǒji

    - năm đó tôi làm thuê ở quán này.

  • - 时光荏苒 shíguāngrěnrǎn 当年 dāngnián 那个 nàgè 花季少女 huājìshàonǚ 如今 rújīn 变成 biànchéng 徐娘半老 xúniángbànlǎo le

    - Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.

  • - 入学年龄 rùxuéniánlíng 限制 xiànzhì 适当 shìdàng 放宽 fàngkuān

    - nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp

  • - hái 保留 bǎoliú zhe 当年 dāngnián de 面貌 miànmào

    - Anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa

  • - de 收入 shōurù 相当于 xiāngdāngyú 去年 qùnián de 两倍 liǎngbèi

    - Thu nhập của anh ấy gấp đôi so với năm ngoái.

  • - 当过 dāngguò 三年 sānnián 翻译 fānyì

    - Anh ấy làm phiên dịch viên ba năm rồi.

  • - 这么 zhème 年轻人 niánqīngrén jiù 当上 dāngshang le 总经理 zǒngjīnglǐ

    - Trẻ như vậy đã là tổng giám đốc

  • - 当时 dāngshí hái 年轻 niánqīng

    - Tôi khi ấy vẫn còn trẻ.

  • - 青年 qīngnián 担当 dāndāng 责任 zérèn

    - Thanh niên đảm đương trách nhiệm.

  • - 正当 zhèngdāng yīng nián

    - đang lúc tráng niên

  • - 当年 dāngnián de 老人 lǎorén 在世 zàishì de duō le

    - những người già năm đó còn sống cũng không nhiều.

  • - rén suī lǎo le 干活 gànhuó 还是 háishì 不减当年 bùjiǎndāngnián

    - Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 当年

Hình ảnh minh họa cho từ 当年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao