曩昔 nǎng xī

Từ hán việt: 【nẵng tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "曩昔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nẵng tích). Ý nghĩa là: ngày trước; trước đây; trước kia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 曩昔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 曩昔 khi là Danh từ

ngày trước; trước đây; trước kia

从前

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曩昔

  • - xiǎng zhè 不是 búshì 香草 xiāngcǎo 奶昔 nǎixī 起来 qǐlai xiàng 百香果 bǎixiāngguǒ

    - Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.

  • - 一如往昔 yīrúwǎngxī

    - tất cả như xưa; hoàn toàn như xưa.

  • - 今昔对比 jīnxīduìbǐ

    - so sánh giữa xưa và nay.

  • - 今昔对比 jīnxīduìbǐ 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng 提高 tígāo le

    - So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.

  • - 今昔 jīnxī 生活 shēnghuó 对比 duìbǐ 何啻 héchì 天壤之别 tiānrǎngzhībié

    - so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!

  • - 那处 nàchù 风光 fēngguāng shèng 往昔 wǎngxī

    - Phong cảnh nơi đó đẹp hơn tranh.

  • - 今昔对比 jīnxīduìbǐ 反差 fǎnchà 强烈 qiángliè

    - so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.

  • - 昔日 xīrì 湖广 húguǎng 多么 duōme 繁华 fánhuá

    - Ngày xưa Hồ Quảng rất thịnh vượng.

  • - 昔日 xīrì zhù zài 这里 zhèlǐ

    - Ngày trước tôi sống ở đây.

  • - 昔日 xīrì de 生活 shēnghuó hěn 简单 jiǎndān

    - Cuộc sống thời xưa rất đơn giản.

  • - 昔日 xīrì shì de 老师 lǎoshī

    - Ngày trước ông ấy là thầy của tôi.

  • - 忆往昔 yìwǎngxī 美好时光 měihǎoshíguāng

    - Cô ấy nhớ lại khoảng thời gian tôt đẹp trước kia.

  • - 今胜于 jīnshèngyú 科技 kējì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.

  • - 昔日 xīrì de 同学 tóngxué dōu 失去 shīqù le 联系 liánxì

    - Bạn học ngày xưa đều mất liên lạc rồi.

  • - 昔日 xīrì de 荒山 huāngshān 已经 yǐjīng 栽满 zāimǎn le 果树 guǒshù

    - Đồi núi hoang vu xưa đã trồng kín cây ăn quả.

  • - 昔日 xīrì 偏僻 piānpì de 渔村 yúcūn 如今已是 rújīnyǐshì 繁闹 fánnào de 市镇 shìzhèn

    - làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.

  • - 昔日 xīrì de 荒山 huāngshān 今天 jīntiān 已经 yǐjīng 栽满 zāimǎn le 果树 guǒshù

    - đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.

  • - 这杯 zhèbēi 奶昔 nǎixī 太稠 tàichóu le yòng 吸管 xīguǎn 上来 shànglái

    - Sữa lắc này quá đặc, dùng ống hút hút không được.

  • - 他们 tāmen 重逢 chóngféng shí 昔日 xīrì zhī 明争暗斗 míngzhēngàndòu 旋即 xuánjí 死灰复燃 sǐhuīfùrán

    - Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.

  • - 平昔 píngxī duì 语法 yǔfǎ 很少 hěnshǎo 研究 yánjiū 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 感到 gǎndào 一点 yìdiǎn 兴趣 xìngqù le

    - tôi trước kia ít nghiên cứu ngữ pháp, bây giờ thì bắt đầu cảm thấy hứng thú đôi chút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 曩昔

Hình ảnh minh họa cho từ 曩昔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曩昔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Cuò , Xī , Xí
    • Âm hán việt: Thác , Thố , Tích , Tịch
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TA (廿日)
    • Bảng mã:U+6614
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+17 nét)
    • Pinyin: Nǎng
    • Âm hán việt: Nãng , Nẵng
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYRV (日卜口女)
    • Bảng mã:U+66E9
    • Tần suất sử dụng:Thấp