未来 wèilái

Từ hán việt: 【vị lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "未来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị lai). Ý nghĩa là: sau này; mai sau; tương lai, tới; sau; tiếp theo. Ví dụ : - 。 Tương lai luôn không thể đoán trước.. - 。 Tương lai của anh ấy tràn đầy hy vọng.. - ? Kế hoạch cho sau này là gì?

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 未来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 未来 khi là Danh từ

sau này; mai sau; tương lai

就要到来的 (指时间)

Ví dụ:
  • - 未来 wèilái 总是 zǒngshì 不可 bùkě 预测 yùcè

    - Tương lai luôn không thể đoán trước.

  • - de 未来 wèilái 充满希望 chōngmǎnxīwàng

    - Tương lai của anh ấy tràn đầy hy vọng.

  • - 未来 wèilái de 计划 jìhuà shì 什么 shénme

    - Kế hoạch cho sau này là gì?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 未来 khi là Tính từ

tới; sau; tiếp theo

即将到来的(指时间)

Ví dụ:
  • - 会议 huìyì jiāng zài 未来 wèilái 三天 sāntiān 举行 jǔxíng

    - Cuộc họp sẽ diễn ra trong ba ngày tới.

  • - 未来 wèilái de 计划 jìhuà 将会 jiānghuì gèng 复杂 fùzá

    - Kế hoạch sắp tới sẽ phức tạp hơn.

  • - 未来 wèilái de 课程 kèchéng 安排 ānpái 确定 quèdìng

    - Lịch học sắp tới đã được xác định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 未来 với từ khác

将来 vs 未来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未来

  • - 希望 xīwàng 赋予 fùyǔ 未来 wèilái 光芒 guāngmáng

    - Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.

  • - 从来未 cóngláiwèi guò 一句 yījù 怨言 yuànyán

    - anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.

  • - 放眼 fàngyǎn 未来 wèilái

    - nhìn về tương lai

  • - 未来 wèilái de 课程 kèchéng 安排 ānpái 确定 quèdìng

    - Lịch học sắp tới đã được xác định.

  • - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 特别 tèbié 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.

  • - 展望未来 zhǎnwàngwèilái

    - nhìn về tương lai.

  • - 大妈 dàmā 看到 kàndào zhè 未来 wèilái de 儿媳妇 érxífu 心眼儿 xīnyǎner 高兴 gāoxīng

    - Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.

  • - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào hěn 迷茫 mímáng

    - Anh cảm thấy bối rối về tương lai.

  • - 他们 tāmen 未来 wèilái de 挑战 tiǎozhàn

    - Họ không lo lắng về những thách thức trong tương lai.

  • - néng 想像 xiǎngxiàng 未来 wèilái de 样子 yàngzi

    - Anh ấy có thể tưởng tượng ra tương lai.

  • - suī 竭尽全力 jiéjìnquánlì dàn 仍然 réngrán 未能 wèinéng jiāng 石头 shítou 搬起来 bānqǐlai

    - Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.

  • - 夜已 yèyǐ 三漏 sānlòu 家人 jiārén hái wèi 归来 guīlái

    - Đêm đã canh ba, người nhà vẫn chưa về.

  • - 那些 nèixiē 含苞待放 hánbāodàifàng de xiǎo 花朵 huāduǒ 未来 wèilái 可是 kěshì yào gěi rén 看病 kànbìng de

    - Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.

  • - 未来 wèilái 一片 yīpiàn 灿烂 cànlàn

    - Tương lai rực rỡ.

  • - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 患得患失 huàndéhuànshī

    - Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.

  • - duì 未来 wèilái hěn 忧虑 yōulǜ

    - Anh ấy rất lo lắng về tương lai.

  • - 儿童 értóng shì 祖国 zǔguó de 未来 wèilái

    - Trẻ em là tương lai của đất nước.

  • - 我们 wǒmen 聚在一起 jùzàiyìqǐ 来场 láichǎng 头脑 tóunǎo 风暴 fēngbào 未尝不可 wèichángbùkě

    - Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.

  • - 未来 wèilái 二十四 èrshísì 小时 xiǎoshí nèi jiāng yǒu 暴雨 bàoyǔ

    - Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.

  • - shì 未来 wèilái de 储君 chǔjūn

    - Anh ấy là trữ quân tương lai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 未来

Hình ảnh minh họa cho từ 未来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao