Đọc nhanh: 将来 (tương lai). Ý nghĩa là: tương lai; sau này; mai sau. Ví dụ : - 将来科技会更发达。 Tương lai công nghệ sẽ phát triển hơn.. - 他的将来充满希望。 Tương lai của anh ấy đầy hy vọng.. - 将来我们会有家庭。 Trong tương lai, chúng ta sẽ có gia đình.
Ý nghĩa của 将来 khi là Danh từ
✪ tương lai; sau này; mai sau
今后的时间(多指较长远的)
- 将来 科技 会 更 发达
- Tương lai công nghệ sẽ phát triển hơn.
- 他 的 将来 充满希望
- Tương lai của anh ấy đầy hy vọng.
- 将来 我们 会 有 家庭
- Trong tương lai, chúng ta sẽ có gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 将来 với từ khác
✪ 将来 vs 未来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将来
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 她 为 自己 的 将来 感到 忧愁
- Cô ấy lo âu về tương lai của mình.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 我 希望 你 将来 不 后悔
- Tôi hi vọng tương lai bạn sẽ không hối hận.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 你 将 水端 进来
- Bạn tới bưng nước vào trong.
- 来 将 通名
- tướng mới đến xưng tên họ ra đi!
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 未来 二十四 小时 内 将 有 暴雨
- Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.
- 将来 科技 会 更 发达
- Tương lai công nghệ sẽ phát triển hơn.
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 岁暮 即将来临
- Cuối năm sắp đến rồi.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 将来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 将来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm将›
来›
tương lai; ngày sau; những ngày sắp tới
ngày khác; hôm khác
Tương Lai
tương lai; sau nàyngày trước; trước đây
ngày khác; hôm nào đó (chỉ một ngày nào đó trong tương lai)ngày đó; ngày trước; trước đây (chỉ thời gian đã qua)
ngày trước; trước kia; xưa kia; trước đây; ngày xưa