Đọc nhanh: 过去 (quá khứ). Ý nghĩa là: qua; đi qua; đi tới, đã qua; trải qua; trôi qua , đã qua . Ví dụ : - 我们俩一起过去吧。 Cả hai chúng ta cùng đi qua đó đi.. - 他妈妈刚才走过去。 Mẹ của anh ấy đã đi qua lúc nãy.. - 那段日子已经过去了。 Quãng thời gian đó đã trôi qua rồi.
Ý nghĩa của 过去 khi là Động từ
✪ qua; đi qua; đi tới
离开说话人所在地向另一地点移动
- 我们 俩 一起 过去 吧
- Cả hai chúng ta cùng đi qua đó đi.
- 他 妈妈 刚才 走 过去
- Mẹ của anh ấy đã đi qua lúc nãy.
✪ đã qua; trải qua; trôi qua
表示曾经历过某个阶段
- 那段 日子 已经 过去 了
- Quãng thời gian đó đã trôi qua rồi.
- 好快 , 半年 已经 过去 了
- Nhanh thật, nửa năm đã trôi qua rồi.
✪ đã qua
表示某个时期、某种状况已经消失
- 雨 终于 过去 , 天晴 了
- Cơn mưa cuối cùng đã qua, trời đã nắng lên.
- 寒冷 的 冬天 终于 过去 了
- Mùa đông lạnh giá cuối cùng đã qua.
✪ mất; chết; tạ thế
婉词,指人死亡(后面要加“了”)
- 父亲 昨天晚上 过去 了
- Bố tôi đã mất từ tối qua.
- 他 病重 后 不久 过去 了
- Anh ấy mất sau cơn bệnh nặng.
Ý nghĩa của 过去 khi là Danh từ
✪ đã qua; đã xảy ra
指以前的时期;也指以前的事情
- 过去 的 事 不要 再 提 了
- Chuyện đã qua đừng nhắc tới nữa.
- 过去 的 时光 很 美好
- Khoảng thời gian đã qua thật đẹp.
So sánh, Phân biệt 过去 với từ khác
✪ 过来 vs 过去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过去
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 洑 过河 去
- bơi qua sông; lội qua sông.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 过去 田赋 很 沉重
- Trước đây thuế ruộng rất nặng.
- 我 去过 西藏 旅行
- Tôi đã đi du lịch Tây Tạng.
- 我 去过 贵 旅游
- Tôi đã từng đi du lịch ở Quý Châu.
- 你 去过 茹凹 了 没 ?
- Bạn đã từng đến Như Áo chưa?
- 会 游泳 的 游泳 过去 , 不会 游泳 的 摆渡 过去
- người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua
- 别 怼 着 过去 不 放
- Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.
- 我 还 不曾 去过 广州
- tôi chưa từng đến Quảng Châu
- 我 递 不 过去 那本书
- Tôi không thể đưa quyển sách đó qua được.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 请 放心 , 他 不会 跟 你 过不去 的
- xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
过›
Trước Đây
kiếp trước; đời trước; tiền kiếptiền sinh
khi xưa
thời gian trước đâyNhững sự kiện đã qua
Trước Đây
trước đây; trước kiadĩ vãng
Những Ngày Qua, Trước Kia, Ngày Qua
Trước Kia
chuyện xưa; chuyện đã qua; ký vãngtrước đây; trước kiadĩ vãng
lúc đó; khi đó
Năm Sau, Sang Năm, Năm Tới