过去 guòqù

Từ hán việt: 【quá khứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过去" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá khứ). Ý nghĩa là: qua; đi qua; đi tới, đã qua; trải qua; trôi qua , đã qua . Ví dụ : - 。 Cả hai chúng ta cùng đi qua đó đi.. - 。 Mẹ của anh ấy đã đi qua lúc nãy.. - 。 Quãng thời gian đó đã trôi qua rồi.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过去 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 过去 khi là Động từ

qua; đi qua; đi tới

离开说话人所在地向另一地点移动

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen liǎ 一起 yìqǐ 过去 guòqù ba

    - Cả hai chúng ta cùng đi qua đó đi.

  • - 妈妈 māma 刚才 gāngcái zǒu 过去 guòqù

    - Mẹ của anh ấy đã đi qua lúc nãy.

đã qua; trải qua; trôi qua

表示曾经历过某个阶段

Ví dụ:
  • - 那段 nàduàn 日子 rìzi 已经 yǐjīng 过去 guòqù le

    - Quãng thời gian đó đã trôi qua rồi.

  • - 好快 hǎokuài 半年 bànnián 已经 yǐjīng 过去 guòqù le

    - Nhanh thật, nửa năm đã trôi qua rồi.

đã qua

表示某个时期、某种状况已经消失

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú 过去 guòqù 天晴 tiānqíng le

    - Cơn mưa cuối cùng đã qua, trời đã nắng lên.

  • - 寒冷 hánlěng de 冬天 dōngtiān 终于 zhōngyú 过去 guòqù le

    - Mùa đông lạnh giá cuối cùng đã qua.

mất; chết; tạ thế

婉词,指人死亡(后面要加“了”)

Ví dụ:
  • - 父亲 fùqīn 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 过去 guòqù le

    - Bố tôi đã mất từ tối qua.

  • - 病重 bìngzhòng hòu 不久 bùjiǔ 过去 guòqù le

    - Anh ấy mất sau cơn bệnh nặng.

Ý nghĩa của 过去 khi là Danh từ

đã qua; đã xảy ra

指以前的时期;也指以前的事情

Ví dụ:
  • - 过去 guòqù de shì 不要 búyào zài le

    - Chuyện đã qua đừng nhắc tới nữa.

  • - 过去 guòqù de 时光 shíguāng hěn 美好 měihǎo

    - Khoảng thời gian đã qua thật đẹp.

So sánh, Phân biệt 过去 với từ khác

过来 vs 过去

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过去

  • - 过去 guòqù 三个 sāngè yuè dōu zài 西伯利亚 xībólìyà

    - Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - 过河 guòhé

    - bơi qua sông; lội qua sông.

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 食物 shíwù 颠儿 diānér 过去 guòqù

    - Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - zuò guò 艾滋 àizī 测试 cèshì ma

    - Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?

  • - 去过 qùguò de rén 一定 yídìng dōu huì ài shàng 海狸 hǎilí zhōu

    - Phải yêu Bang Beaver.

  • - 路上 lùshàng yǒu 障碍物 zhàngàiwù 拦挡 lándǎng 车辆 chēliàng 过不去 guòbùqù

    - có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.

  • - 过去 guòqù 田赋 tiánfù hěn 沉重 chénzhòng

    - Trước đây thuế ruộng rất nặng.

  • - 去过 qùguò 西藏 xīzàng 旅行 lǚxíng

    - Tôi đã đi du lịch Tây Tạng.

  • - 去过 qùguò guì 旅游 lǚyóu

    - Tôi đã từng đi du lịch ở Quý Châu.

  • - 去过 qùguò 茹凹 rúāo le méi

    - Bạn đã từng đến Như Áo chưa?

  • - huì 游泳 yóuyǒng de 游泳 yóuyǒng 过去 guòqù 不会 búhuì 游泳 yóuyǒng de 摆渡 bǎidù 过去 guòqù

    - người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua

  • - bié duì zhe 过去 guòqù fàng

    - Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.

  • - hái 不曾 bùcéng 去过 qùguò 广州 guǎngzhōu

    - tôi chưa từng đến Quảng Châu

  • - 过去 guòqù 那本书 nàběnshū

    - Tôi không thể đưa quyển sách đó qua được.

  • - 前面 qiánmiàn zài 修路 xiūlù 过不去 guòbùqù

    - đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.

  • - qǐng 放心 fàngxīn 不会 búhuì gēn 过不去 guòbùqù de

    - xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.

  • - 人家 rénjiā 过去 guòqù duì 咱有 zányǒu guò 好儿 hǎoér zán 不能 bùnéng wàng le

    - ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过去

Hình ảnh minh họa cho từ 过去

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao