Đọc nhanh: 已往 (dĩ vãng). Ý nghĩa là: trước đây; trước kia, dĩ vãng. Ví dụ : - 今天的农村跟已往大不一样了。 nông thôn ngày nay khác với trước kia nhiều lắm.
✪ trước đây; trước kia
以前;过去
- 今天 的 农村 跟 已往 大不一样 了
- nông thôn ngày nay khác với trước kia nhiều lắm.
✪ dĩ vãng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已往
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 陶器 已 装箱 运往 美国
- Đồ gốm được đóng hộp và vận chuyển đến Hoa Kỳ.
- 飞往 上海 的 航班 已经 到
- Chuyến bay tới Thượng Hải đã đến.
- 向往已久 的 大学
- Trường đại học được mong đợi từ lâu.
- 今天 的 农村 跟 已往 大不一样 了
- nông thôn ngày nay khác với trước kia nhiều lắm.
- 部队 已派 往 那个 地区
- Quân đội đã được điều động đến khu vực đó.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
- 以往 的 设备 已经 过时 了
- Các thiết bị trước đây đã trở nên lỗi thời.
- 我们 已经 交往 了 两年
- Chúng tôi đã giao du hai năm rồi.
- 他们 已经 交往 很多年 了
- Họ đã qua lại với nhau được nhiều năm.
- 在 这些 年里 我们 已 看到 有 奇奇怪怪 名字 的 音乐 组合 来来往往
- Trong những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến những nhóm nhạc với những cái tên kỳ lạ đến rồi đi.
- 如今 的 她 早已 成 了 黄脸婆 , 失去 了 往日 的 光彩
- Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.
- 向往已久 的 工作
- Công việc mong đợi từ lâu.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 已往
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 已往 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm已›
往›