Đọc nhanh: 先前 (tiên tiền). Ý nghĩa là: trước kia; trước (một mốc thời gian nào đó). Chú ý: không thể dùng''先前''sau động từ để biểu thị thời gian như''以前''; trước; trước đó. Ví dụ : - 我们煤矿的机械化程度比先前高多了。 trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
✪ trước kia; trước (một mốc thời gian nào đó). Chú ý: không thể dùng''先前''sau động từ để biểu thị thời gian như''以前''; trước; trước đó
时间词,泛指以前或指某个时候以前注意''以前''可以用在动词后面表示时间
- 我们 煤矿 的 机械化 程度 比 先前 高多 了
- trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先前
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 烧鱼 之前 先 去掉 鱼鳞
- Trước khi nướng cá, hãy gỡ bỏ vảy cá trước.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 工作 之前 , 先 做好 计划
- Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.
- 我们 煤矿 的 机械化 程度 比 先前 高多 了
- trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
- 入住 前 必须 先 登记
- Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.
- 播种 前 需要 先施 底肥
- Trước khi gieo hạt cần phải bón phân nền trước.
- 熨 衣服 以前 先 潲 上 点儿 水
- trước khi ủi quần áo, vẩy ít nước lên.
- 进 洗手间 之前 , 请 先 开灯
- Vui lòng bật đèn trước khi vào phòng vệ sinh.
- 动笔 之前 , 先 要 想一想
- trước khi viết, nên suy nghĩ đã.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 委员会 开始 讨论 之前 , 先 宣读 了 上次 的 会议记录
- Trước khi bắt đầu thảo luận, Ủy ban đã đọc lại biên bản cuộc họp lần trước.
- 把 电炉 打开 , 在 穿 睡衣 睡裤 之前 把 它们 先烤 热
- Bật lò điện lên và làm nó nóng trước khi mặc áo ngủ và quần ngủ.
- 我们 目前 的 窘境 完全 是因为 你 先前
- Chúng tôi đang ở trong tình trạng khó khăn hiện tại vì ban đầu của bạn
- 服药 前先 看 说明书
- Đọc hướng dẫn trước khi uống thuốc.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
- 他 先 走 在 我们 前面
- Anh ấy đi trước chúng tôi.
- 她 总是 喜欢 先 走 在 前面
- Cô ấy luôn thích đi trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
前›
Ban Đầu
Trước Kia
Đã Từng
Ban Đầu; Thì Ra, Hóa Ra
Sớm Đã, Từ Lâu
Trước Đây
vốn là; trước đây là; nguyên là