曾经 céngjīng

Từ hán việt: 【tằng kinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "曾经" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tằng kinh). Ý nghĩa là: đã từng; từng. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã từng nói qua chuyện này.. - 。 Tớ đã từng là một giáo viên tiểu học.. - 。 Cô ấy đã từng yêu tôi.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 曾经 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 曾经 khi là Phó từ

đã từng; từng

表示从前有过某种行为或情况

Ví dụ:
  • - 曾经 céngjīng shuō guò 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đã từng nói qua chuyện này.

  • - 曾经 céngjīng 做过 zuòguò 小学教师 xiǎoxuéjiàoshī

    - Tớ đã từng là một giáo viên tiểu học.

  • - 曾经 céngjīng 爱过 àiguò

    - Cô ấy đã từng yêu tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 曾经

曾经 + Động từ + 了/过(+ Tân ngữ)

biểu thị hành động đã từng xảy ra

Ví dụ:
  • - 曾经 céngjīng 暗恋 ànliàn le 好多年 hǎoduōnián

    - Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.

  • - 曾经 céngjīng shàng guò 汉语 hànyǔ

    - Tôi đã từng học lớp tiếng Trung.

曾经 + Tính từ

Ví dụ:
  • - 曾经 céngjīng 很瘦 hěnshòu 现在 xiànzài pàng le

    - Tôi đã từng rất gầy, bây giờ béo rồi.

  • - 曾经 céngjīng hěn 内向 nèixiàng

    - Anh ấy đã từng rất hướng nội.

So sánh, Phân biệt 曾经 với từ khác

曾经 vs 曾

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và ""giống nhau, hình thức phủ định là "" hoặc "", không có cách nói "".

曾经 vs 已经

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là phó từ, đều có thể đứng trước động từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "" thể hiện sự xuất hiện của một hành động hoặc tình huống xảy ra hoặc hoàn thành, hơn nữa loại hành động và tình huống này có thể tiếp diễn ngay lúc đó, có thể kết hợp sử dụng với trợ từ "", cũng có thể kết hợp sử dụng với "".
- " có nghĩa là một hành động, hành vi hoặc tình huống nhất định đã tồn tại hoặc xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định trước đó, thường có trợ từ""ở phía sau động từ, rất ít khi được kết hợp với"".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曾经

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 爷爷 yéye 曾经 céngjīng zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 有个 yǒugè 农场 nóngchǎng

    - Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - 古代人 gǔdàirén 曾经 céngjīng 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.

  • - 邹国 zōuguó 曾经 céngjīng hěn 繁荣 fánróng

    - Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.

  • - 曾经 céngjīng 很瘦 hěnshòu 现在 xiànzài pàng le

    - Tôi đã từng rất gầy, bây giờ béo rồi.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 曾经 céngjīng 暗恋 ànliàn le 好多年 hǎoduōnián

    - Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.

  • - zài 百慕大 bǎimùdà de 时候 shíhou 曾经 céngjīng 晕船 yùnchuán

    - Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.

  • - 这个 zhègè ài 曾经 céngjīng shì 古代 gǔdài 战场 zhànchǎng

    - Ải này từng là chiến trường cổ đại.

  • - 发现 fāxiàn 下颌骨 xiàhégǔ 曾经 céngjīng 骨折 gǔzhé guò

    - Tôi đã tìm thấy bằng chứng về việc gãy xương đã được chữa lành cho người có thẩm quyền.

  • - 曾经 céngjīng de 一念之差 yīniànzhīchā lìng 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.

  • - 曾经 céngjīng tuǐ guò

    - Anh ấy đã từng ngoại tình.

  • - 劫匪 jiéfěi 银行 yínháng 经理 jīnglǐ dōu céng shì

    - Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi

  • - 曾经 céngjīng zài 白区 báiqū 工作 gōngzuò

    - Anh ấy từng làm việc ở vùng trắng.

  • - 曾经 céngjīng wèi 国家 guójiā 立下 lìxià 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.

  • - 老张 lǎozhāng 曾经 céngjīng 失过业 shīguòyè

    - Ông Trương đã từng bị thất nghiệp.

  • - 曾经 céngjīng shì 风流倜傥 fēngliútìtǎng de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.

  • - 即使 jíshǐ 曾经 céngjīng 发过 fāguò shì 绝不 juébù 花钱买 huāqiánmǎi 海狸 hǎilí

    - Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.

  • - 曾经 céngjīng 随处可见 suíchùkějiàn de 2 yuán 纸币 zhǐbì 为何 wèihé 突然 tūrán zài 21 年前 niánqián 停止 tíngzhǐ 发行 fāxíng

    - Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 曾经

Hình ảnh minh họa cho từ 曾经

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曾经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Céng , Zēng
    • Âm hán việt: Tăng , Tằng
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:CWA (金田日)
    • Bảng mã:U+66FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao