Đọc nhanh: 曾经 (tằng kinh). Ý nghĩa là: đã từng; từng. Ví dụ : - 他曾经说过这件事。 Anh ấy đã từng nói qua chuyện này.. - 我曾经做过小学教师。 Tớ đã từng là một giáo viên tiểu học.. - 她曾经爱过我。 Cô ấy đã từng yêu tôi.
Ý nghĩa của 曾经 khi là Phó từ
✪ đã từng; từng
表示从前有过某种行为或情况
- 他 曾经 说 过 这件 事
- Anh ấy đã từng nói qua chuyện này.
- 我 曾经 做过 小学教师
- Tớ đã từng là một giáo viên tiểu học.
- 她 曾经 爱过 我
- Cô ấy đã từng yêu tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 曾经
✪ 曾经 + Động từ + 了/过(+ Tân ngữ)
biểu thị hành động đã từng xảy ra
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 我 曾经 上 过 汉语 课
- Tôi đã từng học lớp tiếng Trung.
✪ 曾经 + Tính từ
- 我 曾经 很瘦 现在 胖 了
- Tôi đã từng rất gầy, bây giờ béo rồi.
- 他 曾经 很 内向
- Anh ấy đã từng rất hướng nội.
So sánh, Phân biệt 曾经 với từ khác
✪ 曾经 vs 曾
✪ 曾经 vs 已经
Giống:
- "曾经" và "已经" đều là phó từ, đều có thể đứng trước động từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "已经" thể hiện sự xuất hiện của một hành động hoặc tình huống xảy ra hoặc hoàn thành, hơn nữa loại hành động và tình huống này có thể tiếp diễn ngay lúc đó, có thể kết hợp sử dụng với trợ từ "了", cũng có thể kết hợp sử dụng với "过".
- "曾经 có nghĩa là một hành động, hành vi hoặc tình huống nhất định đã tồn tại hoặc xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định trước đó, thường có trợ từ"过"ở phía sau động từ, rất ít khi được kết hợp với"了".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曾经
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 邹国 曾经 很 繁荣
- Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.
- 我 曾经 很瘦 现在 胖 了
- Tôi đã từng rất gầy, bây giờ béo rồi.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 这个 隘 曾经 是 古代 战场
- Ải này từng là chiến trường cổ đại.
- 我 发现 下颌骨 曾经 骨折 过
- Tôi đã tìm thấy bằng chứng về việc gãy xương đã được chữa lành cho người có thẩm quyền.
- 曾经 的 一念之差 , 令 他 追悔莫及
- Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
- 他 曾经 劈 腿 过
- Anh ấy đã từng ngoại tình.
- 劫匪 与 银行 经理 都 曾 是
- Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi
- 他 曾经 在 白区 工作
- Anh ấy từng làm việc ở vùng trắng.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 老张 曾经 失过业
- Ông Trương đã từng bị thất nghiệp.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 曾经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曾经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm曾›
经›