Đọc nhanh: 来日 (lai nhật). Ý nghĩa là: tương lai; ngày sau; những ngày sắp tới. Ví dụ : - 来日方长。 tương lai còn dài.
Ý nghĩa của 来日 khi là Danh từ
✪ tương lai; ngày sau; những ngày sắp tới
未来的日子;将来
- 来日方长
- tương lai còn dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来日
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 生日 宴会 上来 了 许多 亲友
- Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
- 农民 的 日子 越来越 红火
- Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.
- 日子 越来越 忙碌 了
- Cuộc sống ngày càng bận rộn.
- 凯旋 的 日子 终于 来 了
- Ngày chiến thắng cuối cùng đã đến.
- 明日 请 屈驾 来舍 一 叙
- ngày mai mời ngài hạ cố đến nhà đàm đạo.
- 来日方长
- tương lai còn dài.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 她 的 郎会 早日 归来
- Chồng cô ấy sẽ sớm ngày trở về.
- 幸他 早日 归来
- Hi vọng anh ấy sớm trở về.
- 苦尽甘来 的 日子 就要 到 了
- Thời kỳ khó khăn đang đến rồi.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 来电 收到 , 货款 不日 即可 汇出
- đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
来›