Đọc nhanh: 打前站 (đả tiền trạm). Ý nghĩa là: đi tiền trạm; mở đường.
Ý nghĩa của 打前站 khi là Động từ
✪ đi tiền trạm; mở đường
行军或集体出行的时候,先有人到将要停留或到达的地点去办理食宿等事务,叫打前站
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打前站
- 打 站票
- mua vé đứng
- 他 去 加油站 打油
- Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.
- 我 去 车站 打车
- Tôi đến bến xe để bắt xe
- 她 去 车站 打 车票
- Cô ấy đi mua vé xe ở bến xe.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 他 站 在 我 前
- Anh ấy đứng phía trước tôi.
- 他 站 在 窗前 , 欣赏 雪景
- Anh ấy đứng trước cửa, ngắm cảnh tuyết.
- 餐厅 在 半小时 前 就 打烊 了
- Nhà hàng đã đóng cửa nửa giờ trước.
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
- 打听 前面 的 路程
- hỏi thăm đoạn đường phía trước.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 捷运 站 就 在 前面
- Trạm tàu điện ngầm ở ngay phía trước.
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 以前 他们 祖辈 在 这里 打鱼 为生
- Trước kia tổ tiên họ sống bằng nghề đánh cá ở đây.
- 你 打算 继续 站 在 那里 闭着 眼睛
- Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại
- 车站 就 在 小区 前边
- Nhà ga ở ngay phía trước tiểu khu.
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
- 她 说 30 岁 前 不 打算 结婚
- Cô ấy nói sẽ không định kết hôn trước 30 tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打前站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打前站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
打›
站›