事情 shìqing

Từ hán việt: 【sự tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "事情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sự tình). Ý nghĩa là: việc; sự tình; chuyện, việc; công việc. Ví dụ : - 。 Việc này không hề đơn giản thế đâu.. - 。 Một số việc cần phải được thực hiện từ từ.. - 。 Đây là một việc rất quan trọng.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 事情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 事情 khi là Danh từ

việc; sự tình; chuyện

人类生活中的一切活动和所遇到的一切社会现象

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing méi 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - Việc này không hề đơn giản thế đâu.

  • - 有些 yǒuxiē 事情 shìqing 需要 xūyào 慢慢来 mànmànlái

    - Một số việc cần phải được thực hiện từ từ.

  • - 这是 zhèshì 一件 yījiàn hěn 重要 zhòngyào de 事情 shìqing

    - Đây là một việc rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

việc; công việc

工作 (口语)

Ví dụ:
  • - zài máng 事情 shìqing 所以 suǒyǐ jiē 不了 bùliǎo 电话 diànhuà

    - Anh ấy đang bận việc nên không thể nghe điện thoại.

  • - 事情 shìqing yào 慢慢 mànmàn zuò

    - Công việc cần làm từ từ.

  • - 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Cô ấy xử lý công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 事情

A + 把 + 事情 + Động từ +...

A... sự việc/ việc

Ví dụ:
  • - 事情 shìqing 做好 zuòhǎo le

    - Anh ấy hoàn thành xong công việc rồi.

  • - 事情 shìqing nòng le

    - Tôi làm hỏng việc rồi.

简单,复杂,奇怪 + 事情

sự việc đơn giản/ phức tạp/ kỳ lạ

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 遇到 yùdào le 一些 yīxiē 奇怪 qíguài de 事情 shìqing

    - Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.

So sánh, Phân biệt 事情 với từ khác

事 vs 事情

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "" thường được dùng trong văn nói, thường uốn lưỡi, còn "" thường được dùng trong văn viết.
-"" còn là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, "" không có khả năng tổ hợp từ.

事件 vs 事情

Giải thích:

"" thường quan trọng, bất thường và không thường xuyên xảy ra, "" là thông thường, phổ biến và thường gặp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事情

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 他们 tāmen 抱怨 bàoyuàn 涨价 zhǎngjià de 事情 shìqing

    - Họ phàn nàn về việc tăng giá.

  • - duì 自己 zìjǐ 做过 zuòguò de 事情 shìqing 无怨无悔 wúyuànwúhuǐ

    - Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.

  • - āi tài 确定 quèdìng 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.

  • - ài 伸手 shēnshǒu chā 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.

  • - 他们 tāmen 两个 liǎnggè de 凄美 qīměi 爱情故事 àiqínggùshì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.

  • - 他们 tāmen yǒu 一段 yīduàn 浪漫 làngmàn de 爱情故事 àiqínggùshì

    - Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.

  • - 什么样 shénmeyàng de 爱情故事 àiqínggùshì dōu 百看不厌 bǎikànbùyàn

    - Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.

  • - 拾金不昧 shíjīnbùmèi zài 今天 jīntiān shì hěn 寻常 xúncháng de 事情 shìqing le

    - Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.

  • - 事情 shìqing 一步 yībù 一步 yībù 顺利 shùnlì

    - Sự việc từng bước thuận lợi.

  • - 安排 ānpái 事情 shìqing hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.

  • - 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Cô ấy xử lý công việc.

  • - 事情 shìqing 办得 bàndé 圆全 yuánquán

    - sự việc giải quyết rất hoàn hảo.

  • - 事情 shìqing 办妥 bàntuǒ le 给你个 gěinǐgè 回信 huíxìn ér

    - sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.

  • - 事情 shìqing 经过 jīngguò yào xiáng

    - Quá trình của sự việc cần kỹ càng.

  • - 我家 wǒjiā 新近 xīnjìn 安装 ānzhuāng le 电话 diànhuà 联系 liánxì 事情 shìqing hěn 便利 biànlì

    - Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.

  • - 一直 yìzhí 揣摩 chuǎimó 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.

  • - yǒu 什么 shénme 事情 shìqing 暗地里 àndìlǐ 悄悄的 qiāoqiāode 解决 jiějué 各凭本事 gèpíngběnshì

    - Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo

  • - shuí 出来 chūlái tiāo 个头 gètóu 事情 shìqing jiù 好办 hǎobàn le

    - có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.

  • - 事情 shìqing yào 慢慢 mànmàn zuò

    - Công việc cần làm từ từ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 事情

Hình ảnh minh họa cho từ 事情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao