Đọc nhanh: 事情 (sự tình). Ý nghĩa là: việc; sự tình; chuyện, việc; công việc. Ví dụ : - 这件事情没那么简单。 Việc này không hề đơn giản thế đâu.. - 有些事情需要慢慢来。 Một số việc cần phải được thực hiện từ từ.. - 这是一件很重要的事情。 Đây là một việc rất quan trọng.
Ý nghĩa của 事情 khi là Danh từ
✪ việc; sự tình; chuyện
人类生活中的一切活动和所遇到的一切社会现象
- 这件 事情 没 那么 简单
- Việc này không hề đơn giản thế đâu.
- 有些 事情 需要 慢慢来
- Một số việc cần phải được thực hiện từ từ.
- 这是 一件 很 重要 的 事情
- Đây là một việc rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ việc; công việc
工作 (口语)
- 他 在 忙 事情 , 所以 接 不了 电话
- Anh ấy đang bận việc nên không thể nghe điện thoại.
- 事情 要 慢慢 做
- Công việc cần làm từ từ.
- 她 处理 事情
- Cô ấy xử lý công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 事情
✪ A + 把 + 事情 + Động từ +...
A... sự việc/ việc
- 他 把 事情 做好 了
- Anh ấy hoàn thành xong công việc rồi.
- 我 把 事情 弄 砸 了
- Tôi làm hỏng việc rồi.
✪ 简单,复杂,奇怪 + 事情
sự việc đơn giản/ phức tạp/ kỳ lạ
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
So sánh, Phân biệt 事情 với từ khác
✪ 事 vs 事情
Giống:
- "事" và "事情" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "事" thường được dùng trong văn nói, thường uốn lưỡi, còn "事情" thường được dùng trong văn viết.
-"事" còn là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, "事情" không có khả năng tổ hợp từ.
✪ 事件 vs 事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事情
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 她 处理 事情
- Cô ấy xử lý công việc.
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 事情 经过 要 详
- Quá trình của sự việc cần kỹ càng.
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 她 一直 揣摩 这件 事情
- Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 谁 出来 挑 个头 , 事情 就 好办 了
- có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.
- 事情 要 慢慢 做
- Công việc cần làm từ từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
情›