Đọc nhanh: 早就 (tảo tựu). Ý nghĩa là: đã sớm; sớm đã; từ đầu. Ví dụ : - 他早就离开了这个城市。 Anh ấy đã sớm rời khỏi thành phố này.. - 我早就知道这个消息了。 Tôi sớm đã biết tin tức này rồi.. - 这家店早就搬到别处了。 Cửa hàng này đã sớm chuyển đến nơi khác.
Ý nghĩa của 早就 khi là Phó từ
✪ đã sớm; sớm đã; từ đầu
很久之前
- 他 早就 离开 了 这个 城市
- Anh ấy đã sớm rời khỏi thành phố này.
- 我 早就 知道 这个 消息 了
- Tôi sớm đã biết tin tức này rồi.
- 这家 店 早就 搬 到 别处 了
- Cửa hàng này đã sớm chuyển đến nơi khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 早就
✪ 早就 + Động từ (明白/关门/过时/回家 ...) + 了
hành động đã xảy ra hoặc trạng thái đã tồn tại từ trước đó
- 他 早就 忘记 了 这件 事
- Anh ấy sớm đã quên chuyện này rồi.
- 这部 电影 早就 结束 了
- Bộ phim này sớm đã kết thúc rồi.
✪ 早就 + Tính từ + 了
trạng thái hoặc đặc điểm đã tồn tại hoặc xảy ra từ lâu; hiện tại vẫn giữ nguyên
- 这件 衣服 早就 过时 了
- Chiếc áo này sớm đã lỗi thời rồi,
- 那 件 事情 早就 解决 了
- Vấn đề đó đã sớm được giải quyết rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早就
- 嗳 , 早 知道 就 好 了
- Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 医生 建议 我 早点 就寝
- Bác sĩ khuyên tôi đi ngủ sớm.
- 这部 电影 早就 结束 了
- Bộ phim này sớm đã kết thúc rồi.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 他们 十八岁 时 就 早昏 了
- Họ kết hôn sớm khi mới mười tám tuổi.
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 他 早就 搬走 了
- Anh ấy dọn nhà đi từ lâu rồi.
- 这家 店 早就 搬 到 别处 了
- Cửa hàng này đã sớm chuyển đến nơi khác.
- 我 早旦 就 起床 了
- Tôi sáng sớm đã thức dậy rồi.
- 决定 办 , 就 早早儿 办
- quyết định làm thì làm sớm sớm.
- 我 早就 做完作业 了
- Anh ta làm xong bài tập lâu rồi.
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
- 你 本来 就 应该 早点 到
- Lẽ ra bạn nên đến sớm hơn.
- 这 本书 我 早就 看过 了
- Cuốn sách này tôi đã đọc từ lâu rồi.
- 我 本该 老早 前 就 放手 了
- Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.
- 他 一 早就 直奔 工地
- Anh ấy sáng sớm đã đi thẳng đến công trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早就
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早就 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm就›
早›