早就 zǎo jiù

Từ hán việt: 【tảo tựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "早就" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo tựu). Ý nghĩa là: đã sớm; sớm đã; từ đầu. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã sớm rời khỏi thành phố này.. - 。 Tôi sớm đã biết tin tức này rồi.. - 。 Cửa hàng này đã sớm chuyển đến nơi khác.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 早就 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 早就 khi là Phó từ

đã sớm; sớm đã; từ đầu

很久之前

Ví dụ:
  • - 早就 zǎojiù 离开 líkāi le 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Anh ấy đã sớm rời khỏi thành phố này.

  • - 早就 zǎojiù 知道 zhīdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi le

    - Tôi sớm đã biết tin tức này rồi.

  • - 这家 zhèjiā diàn 早就 zǎojiù bān dào 别处 biéchù le

    - Cửa hàng này đã sớm chuyển đến nơi khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 早就

早就 + Động từ (明白/关门/过时/回家 ...) + 了

hành động đã xảy ra hoặc trạng thái đã tồn tại từ trước đó

Ví dụ:
  • - 早就 zǎojiù 忘记 wàngjì le 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy sớm đã quên chuyện này rồi.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 早就 zǎojiù 结束 jiéshù le

    - Bộ phim này sớm đã kết thúc rồi.

早就 + Tính từ + 了

trạng thái hoặc đặc điểm đã tồn tại hoặc xảy ra từ lâu; hiện tại vẫn giữ nguyên

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 早就 zǎojiù 过时 guòshí le

    - Chiếc áo này sớm đã lỗi thời rồi,

  • - jiàn 事情 shìqing 早就 zǎojiù 解决 jiějué le

    - Vấn đề đó đã sớm được giải quyết rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早就

  • - āi zǎo 知道 zhīdào jiù hǎo le

    - Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.

  • - āi 早知如此 zǎozhīrúcǐ jiù le

    - Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.

  • - 他们 tāmen liǎ 早就 zǎojiù 爱上 àishàng le 成天 chéngtiān 柔情蜜意 róuqíngmìyì de

    - Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 早点 zǎodiǎn 就寝 jiùqǐn

    - Bác sĩ khuyên tôi đi ngủ sớm.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 早就 zǎojiù 结束 jiéshù le

    - Bộ phim này sớm đã kết thúc rồi.

  • - 今天 jīntiān 早晨 zǎochén 课长 kèzhǎng 早早 zǎozǎo jiù 上班 shàngbān le

    - Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 数据 shùjù 杂乱无章 záluànwúzhāng jiù gēn 周日 zhōurì 早上 zǎoshàng 丹佛 dānfó de 煎蛋卷 jiāndànjuǎn 一样 yīyàng

    - Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.

  • - 他们 tāmen 十八岁 shíbāsuì shí jiù 早昏 zǎohūn le

    - Họ kết hôn sớm khi mới mười tám tuổi.

  • - 早就 zǎojiù 打扮 dǎbàn 风风光光 fēngfēngguāngguāng de 准备 zhǔnbèi 参加 cānjiā 这场 zhèchǎng 颁奖 bānjiǎng

    - Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.

  • - 早就 zǎojiù 搬走 bānzǒu le

    - Anh ấy dọn nhà đi từ lâu rồi.

  • - 这家 zhèjiā diàn 早就 zǎojiù bān dào 别处 biéchù le

    - Cửa hàng này đã sớm chuyển đến nơi khác.

  • - 早旦 zǎodàn jiù 起床 qǐchuáng le

    - Tôi sáng sớm đã thức dậy rồi.

  • - 决定 juédìng bàn jiù 早早儿 zǎozǎoer bàn

    - quyết định làm thì làm sớm sớm.

  • - 早就 zǎojiù 做完作业 zuòwánzuòyè le

    - Anh ta làm xong bài tập lâu rồi.

  • - zǎo 知道 zhīdào zhǎo 女友 nǚyǒu 这么 zhème nán jiù dìng 娃娃亲 wáwaqīn le

    - Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi

  • - 本来 běnlái jiù 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn dào

    - Lẽ ra bạn nên đến sớm hơn.

  • - zhè 本书 běnshū 早就 zǎojiù 看过 kànguò le

    - Cuốn sách này tôi đã đọc từ lâu rồi.

  • - 本该 běngāi 老早 lǎozǎo qián jiù 放手 fàngshǒu le

    - Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.

  • - 早就 zǎojiù 直奔 zhíbèn 工地 gōngdì

    - Anh ấy sáng sớm đã đi thẳng đến công trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 早就

Hình ảnh minh họa cho từ 早就

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早就 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao