Đọc nhanh: 事权 (sự quyền). Ý nghĩa là: quyền; chức quyền. Ví dụ : - 民事权利。 quyền dân sự.
Ý nghĩa của 事权 khi là Danh từ
✪ quyền; chức quyền
处理事情的权力;职权
- 民事权利
- quyền dân sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事权
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 民事权利
- quyền dân sự.
- 权臣 用事
- quan to lạm quyền.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- 他 越权 处理事务
- Anh ấy vượt quyền xử lý công việc.
- 这 事 权且 这么 处理
- Chuyện này tạm thời xử lý như thế này.
- 领导 秉权 处理 这件 事
- Lãnh đạo nắm quyền xử lý việc này.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 这件 事 谁 当权 就 由 谁 做主
- việc này ai cầm quyền thì do người đó làm chủ.
- 大家 在 权衡 这件 事
- Mọi người đang cân nhắc việc này.
- 公司 授权 他 处理事务
- Công ty ủy quyền cho anh ta xử lý công việc.
- 这 可是 故意 的 民事 侵权行为
- Đó là một sự tra tấn có chủ đích.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
权›