Đọc nhanh: 拌嘴 (phan chuỷ). Ý nghĩa là: cãi nhau; vặt nhau. Ví dụ : - 两口子时常拌嘴 hai vợ chồng thường hay cãi nhau
Ý nghĩa của 拌嘴 khi là Động từ
✪ cãi nhau; vặt nhau
吵嘴
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拌嘴
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 他俩 总爱 拌嘴
- Hai người họ luôn cãi nhau.
- 抬杠 拌嘴
- tranh cãi
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 你 的 嘴型 让 我 想起 了 一些 事
- Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拌嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拌嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
拌›