Đọc nhanh: 吵架 (sảo giá). Ý nghĩa là: cãi nhau; cãi lộn. Ví dụ : - 他们昨天晚上吵架了。 Tối hôm qua bọn họ đã cãi nhau.. - 我们因为小事吵架了。 Chúng tôi cãi nhau vì chuyện nhỏ.. - 吵架后我们很快和好。 Chúng tôi làm hòa nhanh chóng sau cãi vã.
Ý nghĩa của 吵架 khi là Động từ
✪ cãi nhau; cãi lộn
剧烈争吵
- 他们 昨天晚上 吵架 了
- Tối hôm qua bọn họ đã cãi nhau.
- 我们 因为 小事 吵架 了
- Chúng tôi cãi nhau vì chuyện nhỏ.
- 吵架 后 我们 很快 和 好
- Chúng tôi làm hòa nhanh chóng sau cãi vã.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吵架
✪ A + 和/ 与/ 跟 + B + 吵架
A tranh cãi/ cãi nhau với B
- 她 与 同事 开始 吵架 了
- Cô ấy và đồng nghiệp bắt đầu tranh cãi rồi.
- 我们 都 不想 跟 他 吵架
- Chúng tôi đều không muốn cãi nhau với anh ấy.
✪ 吵 + 了/ 过/ 着/ 的 + 架
cách dùng động từ ly hợp
- 小明 和 我 昨天 吵 了 架
- Tiểu Minh và tôi đã cãi nhau hôm qua.
- 这 对 夫妻 以前 也 吵过 架
- Vợ chồng này trước từng cãi nhau.
So sánh, Phân biệt 吵架 với từ khác
✪ 吵 vs 吵架
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵架
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 这 对 新婚 夫妻 又 吵架 了
- Đôi vợ chồng mới cưới này lại cãi nhau rồi.
- 这 对 夫妻 以前 也 吵过 架
- Vợ chồng này trước từng cãi nhau.
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 他们 总是 吵架
- Họ lúc nào cũng cãi nhau.
- 这 孩子 很 老实 , 从来不 跟 人 吵架
- thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 我雅 跟 女朋友 吵架
- Tôi thường xuyên cãi nhau với bạn gái.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 我们 应该 讲理 , 不要 吵架
- Chúng ta nên nói lý, chứ đừng cãi nhau.
- 我们 昨天 又 吵架 了
- Hôm qua chúng tôi lại cãi nhau.
- 我们 因为 小事 吵架 了
- Chúng tôi cãi nhau vì chuyện nhỏ.
- 小明 和 我 昨天 吵 了 架
- Tiểu Minh và tôi đã cãi nhau hôm qua.
- 我们 因为 误会 吵架 了
- Chúng tôi cãi nhau vì hiểu lầm.
- 他们 的 吵架 没完没了
- Họ cãi nhau mãi không dứt.
- 他们 昨天晚上 吵架 了
- Tối hôm qua bọn họ đã cãi nhau.
- 我们 都 不想 跟 他 吵架
- Chúng tôi đều không muốn cãi nhau với anh ấy.
- 吵架 后 我们 很快 和 好
- Chúng tôi làm hòa nhanh chóng sau cãi vã.
- 在 吃饭 时 , 他们 坐 吵架
- Đang ăn mà bọn họ tự dưng cãi nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吵架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吵架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吵›
架›
có một cuộc tranh cãi lớnrơi ra ngoài
trách mắng; rầy la; chửi mắng đánh đậpngược đãi; bạc đãi; hành hạ (trẻ em)
tan vỡ; cắt đứt; đoạn tuyệt; chấm dứt; rạn nứt (đàm phán, quan hệ, tình cảm)
Giở Mặt, Giở Giọng, Trở Mặt
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
cãi nhau; vặt nhau