吵架 chǎojià

Từ hán việt: 【sảo giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吵架" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sảo giá). Ý nghĩa là: cãi nhau; cãi lộn. Ví dụ : - 。 Tối hôm qua bọn họ đã cãi nhau.. - 。 Chúng tôi cãi nhau vì chuyện nhỏ.. - 。 Chúng tôi làm hòa nhanh chóng sau cãi vã.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吵架 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 吵架 khi là Động từ

cãi nhau; cãi lộn

剧烈争吵

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 吵架 chǎojià le

    - Tối hôm qua bọn họ đã cãi nhau.

  • - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 小事 xiǎoshì 吵架 chǎojià le

    - Chúng tôi cãi nhau vì chuyện nhỏ.

  • - 吵架 chǎojià hòu 我们 wǒmen 很快 hěnkuài hǎo

    - Chúng tôi làm hòa nhanh chóng sau cãi vã.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吵架

A + 和/ 与/ 跟 + B + 吵架

A tranh cãi/ cãi nhau với B

Ví dụ:
  • - 同事 tóngshì 开始 kāishǐ 吵架 chǎojià le

    - Cô ấy và đồng nghiệp bắt đầu tranh cãi rồi.

  • - 我们 wǒmen dōu 不想 bùxiǎng gēn 吵架 chǎojià

    - Chúng tôi đều không muốn cãi nhau với anh ấy.

吵 + 了/ 过/ 着/ 的 + 架

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - 小明 xiǎomíng 昨天 zuótiān chǎo le jià

    - Tiểu Minh và tôi đã cãi nhau hôm qua.

  • - zhè duì 夫妻 fūqī 以前 yǐqián 吵过 chǎoguò jià

    - Vợ chồng này trước từng cãi nhau.

So sánh, Phân biệt 吵架 với từ khác

吵 vs 吵架

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "" giống nhau, âm tiết không giống nhau.
Khác:
- "" có thể đi kèm với tân ngữ, "" thường không đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵架

  • - 妹妹 mèimei 吵架 chǎojià shū le le 起来 qǐlai

    - Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.

  • - zhè duì 新婚 xīnhūn 夫妻 fūqī yòu 吵架 chǎojià le

    - Đôi vợ chồng mới cưới này lại cãi nhau rồi.

  • - zhè duì 夫妻 fūqī 以前 yǐqián 吵过 chǎoguò jià

    - Vợ chồng này trước từng cãi nhau.

  • - gēn 妈妈 māma 吵架 chǎojià 之后 zhīhòu 后悔 hòuhuǐ 不得了 bùdéle

    - Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.

  • - 吵架 chǎojià shí 不要 búyào 咬字眼儿 yǎozìyǎnér

    - Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 吵架 chǎojià

    - Họ lúc nào cũng cãi nhau.

  • - zhè 孩子 háizi hěn 老实 lǎoshi 从来不 cóngláibù gēn rén 吵架 chǎojià

    - thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.

  • - yīn 鸡毛蒜皮 jīmáosuànpí de 小事 xiǎoshì 吵架 chǎojià

    - Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.

  • - 我雅 wǒyǎ gēn 女朋友 nǚpéngyou 吵架 chǎojià

    - Tôi thường xuyên cãi nhau với bạn gái.

  • - gāng 小李 xiǎolǐ chǎo le 一架 yījià 不巧 bùqiǎo 下班 xiàbān shí yòu 碰见 pèngjiàn le 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 讲理 jiǎnglǐ 不要 búyào 吵架 chǎojià

    - Chúng ta nên nói lý, chứ đừng cãi nhau.

  • - 我们 wǒmen 昨天 zuótiān yòu 吵架 chǎojià le

    - Hôm qua chúng tôi lại cãi nhau.

  • - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 小事 xiǎoshì 吵架 chǎojià le

    - Chúng tôi cãi nhau vì chuyện nhỏ.

  • - 小明 xiǎomíng 昨天 zuótiān chǎo le jià

    - Tiểu Minh và tôi đã cãi nhau hôm qua.

  • - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 误会 wùhuì 吵架 chǎojià le

    - Chúng tôi cãi nhau vì hiểu lầm.

  • - 他们 tāmen de 吵架 chǎojià 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Họ cãi nhau mãi không dứt.

  • - 他们 tāmen 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 吵架 chǎojià le

    - Tối hôm qua bọn họ đã cãi nhau.

  • - 我们 wǒmen dōu 不想 bùxiǎng gēn 吵架 chǎojià

    - Chúng tôi đều không muốn cãi nhau với anh ấy.

  • - 吵架 chǎojià hòu 我们 wǒmen 很快 hěnkuài hǎo

    - Chúng tôi làm hòa nhanh chóng sau cãi vã.

  • - zài 吃饭 chīfàn shí 他们 tāmen zuò 吵架 chǎojià

    - Đang ăn mà bọn họ tự dưng cãi nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吵架

Hình ảnh minh họa cho từ 吵架

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吵架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao , Sảo
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFH (口火竹)
    • Bảng mã:U+5435
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRD (大口木)
    • Bảng mã:U+67B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao