Đọc nhanh: 翻脸 (phiên kiểm). Ý nghĩa là: giở mặt; giở giọng; trở mặt; sấp mặt; lật mặt. Ví dụ : - 翻脸无情 trở mặt vô tình. - 翻脸不认人 trở mặt không nhận; trở mặt không quen.
Ý nghĩa của 翻脸 khi là Động từ
✪ giở mặt; giở giọng; trở mặt; sấp mặt; lật mặt
对人的态度突然变得不好
- 翻脸无情
- trở mặt vô tình
- 翻脸不认人
- trở mặt không nhận; trở mặt không quen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻脸
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 翻毛 皮鞋
- giày da lộn
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 你 的 脸开 过光 啊
- Mặt anh được phù phép rồi à
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 翻脸无情
- trở mặt vô tình
- 翻脸不认人
- trở mặt không nhận; trở mặt không quen.
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 他 突然 就 翻 了 脸
- Anh ta đột nhiên trở mặt.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翻›
脸›