闹翻 nào fān

Từ hán việt: 【náo phiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闹翻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (náo phiên). Ý nghĩa là: có một cuộc tranh cãi lớn, rơi ra ngoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闹翻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闹翻 khi là Động từ

có một cuộc tranh cãi lớn

to have a big argument

rơi ra ngoài

to have a falling out

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹翻

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 翻斗车 fāndǒuchē

    - toa xe

  • - 汉文 hànwén 翻译 fānyì

    - dịch Hán ngữ

  • - 妹妹 mèimei 一向 yíxiàng 很闹 hěnnào

    - Em gái luôn rất quấy.

  • - nào 调皮 tiáopí

    - Nô đùa nghịch ngợm.

  • - 翻毛 fānmáo 皮鞋 píxié

    - giày da lộn

  • - 翻拍 fānpāi 照片 zhàopiān

    - phục chế hình ảnh

  • - nào le 哈哈 hāhā ér

    - kể chuyện cười

  • - 思绪 sīxù 翻涌 fānyǒng

    - mạch suy nghĩ cuồn cuộn

  • - 劳埃德 láoāidé · 加伯 jiābó de 捐款 juānkuǎn fān le 四倍 sìbèi

    - Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.

  • - 拖拉机 tuōlājī 翻耕 fāngēng 解冻 jiědòng de 土地 tǔdì

    - máy cày cày đất vừa mới tan băng.

  • - 闹意气 nàoyìqì

    - hờn dỗi

  • - 瞎闹 xiānào 一气 yīqì

    - làm bậy một hồi.

  • - Love bèi 翻译成 fānyìchéng ài

    - Love được dịch là yêu

  • - 小孩子 xiǎoháizi ài 哭闹 kūnào

    - Trẻ con hay khóc nhè.

  • - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • - 这一闹 zhèyīnào jiā nào 翻天覆地 fāntiānfùdì

    - giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.

  • - nào 天翻地覆 tiānfāndìfù 四邻 sìlín 不安 bùān

    - quá ồn ào, hàng xóm không yên.

  • - 两个 liǎnggè rén yòu 闹翻 nàofān le

    - hai người lại cãi nhau nữa rồi.

  • - 这次 zhècì 拍卖会 pāimàihuì hěn 热闹 rènao

    - Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闹翻

Hình ảnh minh họa cho từ 闹翻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹翻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān , Piān
    • Âm hán việt: Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWSMM (竹田尸一一)
    • Bảng mã:U+7FFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao